20 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 4 - Ngữ pháp: Câu hỏi Yes/ No và Wh - Global success có đáp án

28 người thi tuần này 4.6 122 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

1314 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)

6.4 K lượt thi 35 câu hỏi
1144 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 2)

6.2 K lượt thi 35 câu hỏi
674 người thi tuần này

Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án

10.2 K lượt thi 21 câu hỏi
504 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 3)

5.6 K lượt thi 31 câu hỏi
495 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)

4.7 K lượt thi 33 câu hỏi
488 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 4)

5.6 K lượt thi 29 câu hỏi
317 người thi tuần này

Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)

4 K lượt thi 16 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Choose the best answer.

Do you know ______ language is spoken in Kenya?

Lời giải

=> Do you know what language is spoken in Kenya?

Tạm dịch: Bạn có biết ngôn ngữ nào được nói ở Kenya không?

Đáp án cần chọn là: c

Câu 2

Choose the best answer.

- ______ do you play tennis?  

- For exercise.

Lời giải

- Câu trả lời là đưa ra lý do cho câu hỏi.

Câu hỏi về lý do nên phải dùng từ để hỏi “why”

=> Why do you play tennis? - For exercise.

Tạm dịch: Tại sao bạn chơi tennis? – Để tập thể dục.

Đáp án cần chọn là: a

Câu 3

Choose the best answer.

_______ can buy some milk? - At the supermarket.

Lời giải

Câu hỏi về nơi chốn => phải sử dụng từ để hỏi “where”

=> Where can buy some milk? - At the supermarket.

Tạm dịch: Có thể mua sữa ở đâu? - Ở siêu thị.

Đáp án cần chọn là: c

Câu 4

Choose the best answer.

______  much do you weigh?

Lời giải

Câu hỏi về cân nặng nên ta phải dùng từ để hỏi “how much” (bao nhiêu)

=> How much do you weigh?

Tạm dịch: Bạn nặng bao nhiêu?

Đáp án cần chọn là: d

Câu 5

Choose the best answer.

_______hat is this? It’s my brother's.

Lời giải

- Sau chỗ trống là 1 danh từ: hat (n): cái mũ

Câu hỏi về người sở hữu nên phải sử dụng từ để hỏi “whose” (của ai)

=> Whose hat is this? It’s my brother's.

Tạm dịch: Chiếc mũ này của ai? – Nó là của anh trai tôi.

Đáp án cần chọn là: b

Câu 6

Choose the best answer.

______  bags are you carrying? – Judy’s.

Lời giải

- Sau chỗ trống là 1 danh từ “bag”: cái túi

Câu hỏi về người sở hữu nên phải sử dụng từ để hỏi “whose” (của ai)

=> Whose bags are you carrying? – Judy’s.

Tạm dịch: Bạn đang mang túi của ai? – Của Judy.

Đáp án cần chọn là: d

Câu 7

Choose the best answer.

_______ usually gets up the earliest in your family?

Lời giải

Câu hỏi khi muốn biết chủ thể của hành động nên phải dùng từ để hỏi “Who”

=> Who usually gets up the earliest in your family?

Tạm dịch: Ai thường dậy sớm nhất trong gia đình bạn?

Đáp án cần chọn là: b

Câu 8

Choose the best answer.

_____ money do you earn? – About 500$ a month.

Lời giải

Câu hỏi về số lượng nên phải dùng từ để hỏi “how”

“money” là danh từ không đếm được nên phải sử dụng “how much”

=> How much money do you earn? – About 500$ a month.

Tạm dịch: Bạn kiếm được bao nhiêu tiền? – Khoảng 500 đô la một tháng.

Đáp án cần chọn là: a

Câu 9

Choose the best answer.

_____ do you expect to have the work completed?

Lời giải

Câu hỏi về thời gian nên phải sử dụng từ để hỏi “when” (khi nào)

=> When do you expect to have the work completed?

Tạm dịch: Khi nào bạn muốn hoàn thành công việc?

Đáp án cần chọn là: a

Câu 10

Choose the best answer.

_____ do you go shopping?

Lời giải

How long: Bao lâu

How often: bao lần

How many: bao nhiêu

How much: bao nhiêu

Câu hỏi về tần suất của hành động nên phải sử dụng từ để hỏi “how often”

=> How often do you go shopping?

Tạm dịch: Bao lâu thì bạn đi mua sắm một lần?

Đáp án cần chọn là: b

Câu 11

Choose the best answer.

_______ does your English teacher look like? She’s young and pretty.

Lời giải

Đây là dạng câu hỏi khi muốn biết thông tin về ngoại hình của chủ ngữ là người nên ta sử dụng từ để hỏi “what”

- What + S + look like? trông ai đó như thế nào?

=> What does your English teacher look like? She’s young and pretty.

Tạm dịch: Giáo viên tiếng Anh của bạn trông như thế nào? Cô ấy trẻ và xinh đẹp.

Đáp án cần chọn là: a

Câu 12

Choose the best answer.

Lan: _________does a Yao kid never wander through?

Mai: A Yao kid never wanders through the woods.

Lời giải

Câu hỏi về địa điểm nên ta dùng từ để hỏi “where” (ở đâu)

-The woods: rừng

=> Lan: Where does a Yao kid never wander through?

Mai: A Yao kid never wanders through the woods.

Tạm dịch: Lan: Một đứa trẻ người Dao không bao giờ đi lang thang ở đâu?

Mai: Một đứa trẻ người Dao không bao giờ đi lang thang trong rừng.

Đáp án cần chọn là: a

Câu 13

Choose the best answer.

_____ do the people here erect their stilt house? – They use columns and beams to build them.

Lời giải

Câu hỏi về cách thức (xây nhà)  nên ta sử dụng từ để hỏi “how” (như thế nào)

=> How do the people here erect their stilt house? – They use columns and beams to build them.

Tạm dịch: Làm thế nào để người dân ở đây dựng lên ngôi nhà sàn của họ?

- Họ sử dụng cột và dầm để xây dựng chúng.

Đáp án cần chọn là: a

Câu 14

Choose the best answer.

I often eat sticky rice cake, but I don’t know _____ make it.

Lời giải

Giải thích:

Câu nói về cách thức nên ta sử dụng từ để hỏi “how” (như thế nào) => how to

=> I often eat sticky rice cake, but I don’t know how to make it.

Tạm dịch: Tôi thường ăn bánh chưng, nhưng tôi không biết làm nó như thế nào.

Đáp án cần chọn là: a

Câu 15

Choose the best answer.

____ is the most important festival in Vietnam?

Lời giải

Câu hỏi về chủ ngữ nên ta dùng từ để hỏi “what”

=> What is the most important festival in Vietnam?

Tạm dịch: Lễ hội quan trọng nhất ở Việt Nam là gì?

Đáp án cần chọn là: b

Câu 16

Choose the best answer.

Hoai: _______ are some of the Hmong children are playing?

Lan: Some of the Hmong children are playing hide and seek.

Lời giải

Câu hỏi về tân ngữ nên ta sử dụng từ để hỏi “what”

=> Hoai: What are some of the Hmong children playing?

Lan: Some of the Hmong children are playing hide and seek.

Tạm dịch: Hoài: Một số trẻ em người Mông đang chơi gì?

Lan: Một số trẻ em người Mông đang chơi trốn tìm.

 

Đáp án cần chọn là: c

Câu 17

Choose the best answer.

Minh: _____ are the Odu farmers going?

Nhat: The Odu farmers are going home.

Lời giải

Câu hỏi về nơi chốn nên ta sử dụng từ để hỏi “where”

=> Minh: Where are the Odu farmers going?

Nhat: The Odu farmers are going home.

Tạm dịch: Minh: Những người nông dân Odu đang đi đâu?

Nhất: Những người nông dân Odu đang về nhà.

Đáp án cần chọn là: d

Câu 18

Choose the best answer.

Tuyet: _______ do Nung people like dancing together?

Mai: Nung people like dancing together very much.

Lời giải

Câu hỏi về mức độ nên ta sử dụng từ để hỏi “how”

=> Tuyet: How do Nung people like dancing together?

Mai: Nung people like dancing together very much.

Tạm dịch: Tuyết: Người Nùng thích nhảy cùng nhau như thế nào?

Mai: Người Nùng thích nhảy cùng nhau rất nhiều.

Đáp án cần chọn là: a

Câu 19

Choose the best answer.

Anna: _______ will the Thai festival be closed?

Anh: The Thai festival will be closed until next month.

Lời giải

Câu hỏi về sự kiện kéo dài trong bao lâu nên ta sử dụng từ để hỏi “how long”

Anna: How long will the Thai festival be closed?

Anh: The Thai festival will be closed until next month.

Tạm dịch:

Anna: Lễ hội Thái Lan sẽ kéo dài bao lâu thì kết thúc?

Anh: Lễ hội Thái Lan sẽ kết thúc vào tháng tới.

Đáp án cần chọn là: b

Câu 20

Choose the best answer.

_____ do the ethnic minority peoples often hold festivals and ceremonies? – To worship their ancestors.

Lời giải

Câu hỏi về lý do nên ta sử dụng từ để hỏi “why” (tại sao)

=> Why do the ethnic minority peoples often hold festivals and ceremonies? – To worship their ancestors.

Tạm dịch: Tại sao các dân tộc thiểu số thường tổ chức lễ hội và nghi lễ? - Để thờ cúng tổ tiên của họ.

Đáp án cần chọn là: c

4.6

24 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%