20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 10. Communication in the future - Writing - Global Success có đáp án

73 người thi tuần này 4.6 92 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

1314 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)

6.4 K lượt thi 35 câu hỏi
1144 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 2)

6.2 K lượt thi 35 câu hỏi
674 người thi tuần này

Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án

10.2 K lượt thi 21 câu hỏi
504 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 3)

5.6 K lượt thi 31 câu hỏi
495 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)

4.7 K lượt thi 33 câu hỏi
488 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 4)

5.6 K lượt thi 29 câu hỏi
317 người thi tuần này

Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)

4 K lượt thi 16 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.

We / talk / phone / more / an hour / yesterday.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích: talked chia ở quá khứ đơn vì có từ "yesterday".

Dịch nghĩa: Chúng tôi đã nói chuyện qua điện thoại hơn một giờ đồng hồ hôm qua.

Câu 2

Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.

Near future, / mobile phones / run / solar energy.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích: Dùng will + V để nói về tương lai. Cụm run on solar energy (hoạt động bằng năng lượng mặt trời).

Dịch nghĩa: Trong tương lai gần, điện thoại di động sẽ hoạt động bằng năng lượng mặt trời.

Câu 3

Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.

Telepathy devices / become / popular / 30 years.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích: Will + V chỉ việc xảy ra trong tương lai.

Dịch nghĩa: Các thiết bị thần giao cách cảm sẽ trở nên phổ biến trong vòng 30 năm tới.

Câu 4

Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.

If we use / our phones / much, / become dependent / them.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If + S + V (hiện tại), S + will + V (nói về khả năng có thể xảy ra trong tương lai).

Dịch nghĩa: Nếu chúng ta sử dụng điện thoại quá nhiều, chúng ta sẽ trở nên phụ thuộc vào chúng.

Câu 5

Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.

Many teenagers / prefer / chat / Internet / meet / their friends / person.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích: prefer + V-ing + to + V-ing (Thích làm gì hơn làm gì).

Dịch nghĩa: Nhiều thanh thiếu niên thích trò chuyện trên Internet hơn là gặp trực tiếp bạn bè của họ.

Câu 6

Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.

People / use / telepathy / communicate / future.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích: will + V: dùng thì tương lai đơn (sẽ làm gì).

Dịch nghĩa: Con người sẽ dùng thần giao cách cảm để giao tiếp trong tương lai.

Câu 7

Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.

Robots / help / humans / communicate / differently.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích:

Will + V: dùng để nói về sự việc sẽ xảy ra trong tương lai.

Communicate differently: giao tiếp theo cách khác.

Dịch nghĩa: Robot sẽ giúp con người giao tiếp theo cách khác.

Câu 8

Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.

Holograms / become / common way / communicate.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích:

Holograms: hình ảnh 3D ảo

A common way: một cách thức phổ biến.

Cụm a way to + V (cách để làm gì).

Dịch nghĩa: Hình ảnh 3D ảo sẽ trở thành một cách giao tiếp phổ biến.

Câu 9

Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.

People / not use / smartphones / future.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích: Will not = Won't (phủ định của thì tương lai đơn).

Dịch nghĩa: Con người sẽ không dùng điện thoại thông minh trong tương lai.

Câu 10

Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.

Video calls / replace / face-to-face meetings.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích:

Will replace: sẽ thay thế (thì tương lai đơn).

Face-to-face meetings: các cuộc họp trực tiếp.

Dịch nghĩa: Các cuộc gọi video sẽ thay thế các cuộc họp trực tiếp.

Câu 11

Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.

People / use / video calls / communicate / long distance.

Lời giải

Đáp án đúng: D

Giải thích:

Will use: Dùng thì tương lai đơn (sẽ dùng).

Over long distances: dùng "over" khi nói về khoảng cách xa.

Dịch nghĩa: Con người sẽ dùng cuộc gọi video để giao tiếp ở khoảng cách xa.

Câu 12

Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.

In the future, / robots / replace / humans / some jobs.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích:

In the future: Cụm chỉ thời gian tương lai.

Will replace: Sẽ thay thế.

In some jobs: dùng "in" để nói về lĩnh vực công việc.

Dịch nghĩa: Trong tương lai, robot sẽ thay thế con người trong một số công việc.

Câu 13

Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.

We / send / emails / faster / letters.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích:

Faster than: So sánh hơn (nhanh hơn).

Dùng will vì hành động trong tương lai.

Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ gửi email nhanh hơn thư tay.

Câu 14

Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.

Mobile phones / help / people / stay in touch / easily.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích:

Help + someone + to V: Giúp ai đó làm gì.

Stay in touch: Giữ liên lạc.

Dịch nghĩa: Điện thoại di động giúp mọi người giữ liên lạc dễ dàng.

Câu 15

Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.

Many people / prefer / texting / calling.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích: Prefer + V-ing + to + V-ing: Thích cái gì hơn cái gì.

Dịch nghĩa: Nhiều người thích nhắn tin hơn gọi điện.

Câu 16

Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.

Internet / make / communication / faster / easier.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích:

Makes: Dùng số ít vì "The Internet" là danh từ số ít.

Faster and easier: cấu trúc so sánh hơn.

Dịch nghĩa: Internet làm cho việc giao tiếp nhanh hơn và dễ dàng hơn.

Câu 17

Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.

People / use / social media / share / information.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích: to share: Chỉ mục đích (để chia sẻ).

Dịch nghĩa: Mọi người dùng mạng xã hội để chia sẻ thông tin.

Câu 18

Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.

Online meetings / become / popular / future.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích:

Will become: Sẽ trở nên.

In the future: Dùng với thì tương lai.

Dịch nghĩa: Các cuộc họp trực tuyến sẽ trở nên phổ biến trong tương lai.

Câu 19

Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.

Technology / change / way / people / communicate.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: Will change: sẽ thay đổi (dùng với thì tương lai)

Dịch nghĩa: Công nghệ sẽ thay đổi cách con người giao tiếp.

Câu 20

Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.

People / send / messages / instantly / Internet.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích:

Will send: sẽ gửi.

Instantly: ngay lập tức.

On the Internet: trên Internet.

Dịch nghĩa: Mọi người sẽ gửi tin nhắn ngay lập tức trên Internet.

4.6

18 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%