Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 33 (có đáp án): Một số phương pháp chọn lọc và quản lý giống vật nuôi
121 người thi tuần này 4.6 5.8 K lượt thi 10 câu hỏi 10 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 6 (có đáp án): Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 1 (có đáp án): Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 3 (có đáp án): Một số tính chất của đất trồng
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Học kì 1 Công nghệ 7 CTST có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực lại làm giống.
B. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi cái lại làm giống.
C. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái lại làm giống.
D. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi còn bé lại làm giống.
Lời giải
Đáp án: C. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái lại làm giống.
Giải thích: (Chọn giống vật nuôi là căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái lại làm giống – SGK trang 89)
Lời giải
Đáp án: A. 2
Giải thích: (Có 2 phương pháp chọn giống vật nuôi:
- Chọn lọc hàng loạt
- Kiểm tra năng suất – SGK trang 89)
Câu 3
A. Chọn lọc hàng loạt.
B. Kiểm tra năng suất.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Lời giải
Đáp án: A. Chọn lọc hàng loạt.
Giải thích: (Phương pháp đơn giản, phù hợp với trình độ kĩ thuật còn thấp về công tác giống là loại phương pháp chọn lọc hàng loạt – SGK trang 89)
Câu 4
A. Cân nặng
B. Sản lượng trứng
C. Sản lượng sữa
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Đáp án: D. Tất cả đều đúng
Giải thích: (Chọn lọc hàng loạt là phương pháp dựa theo các tiêu chuẩn về sức sản xuất của vật nuôi như:
- Cân nặng
- Sản lượng trứng
- Sản lượng sữa – SGK trang 89)
Câu 5
A. Chọn lọc hàng loạt.
B. Kiểm tra năng suất.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Lời giải
Đáp án: B. Kiểm tra năng suất.
Giải thích: (Phương pháp được áp dụng để chọn lọc tất cả các loại vật nuôi tại các cơ sở giống là kiểm tra năng suất – SGK trang 89)
Câu 6
A. Cân nặng.
B. Mức tiêu tốn thức ăn.
C. Độ dày mỡ bụng.
D. Độ dày mỡ lưng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 90 – 300 ngày
B. 10 – 100 ngày
C. 200 – 400 ngày
D. 50 – 200 ngày
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Chóng lớn.
B. Có tính ấp bóng.
C. Đẻ nhiều trứng.
D. Nuôi con khéo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Quy định về sử dụng đực giống ở chăn nuôi gia đình.
B. Phân vùng chăn nuôi.
C. Chính sách chăn nuôi.
D. Đăng kí quốc gia các giống vật nuôi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.