Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
12787 lượt thi 30 câu hỏi 35 phút
21943 lượt thi
Thi ngay
15459 lượt thi
11383 lượt thi
8883 lượt thi
7490 lượt thi
7267 lượt thi
6823 lượt thi
12560 lượt thi
9913 lượt thi
7322 lượt thi
Câu 1:
Ngành công nghiệp kĩ thuật cao đã góp phần quyết định trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ ở Trung Quốc không phải là
A. điện tử.
B. sản xuất máy tự động.
C. cơ khí chính xác.
D. luyện kim.
Câu 2:
Tàu Thần Châu nào của Trung Quốc lần đầu tiên đã chở người bay vào vũ trụ và trở về Trái Đất an toàn (tháng 10 – 2003)?
A. Tàu Thần Châu III.
B. Tàu Thần Châu IV.
C. Tàu Thần Châu V.
D. Tàu Thần Châu VI.
Câu 3:
Tàu Thần Châu V của Trung Quốc lần đầu tiên đã chở người bay vào vũ trụ và trở về Trái Đất an toàn vào thời gian nào?
A. tháng 9 – 2002.
B. tháng 10 – 2003.
C. tháng 11 – 2004.
D. tháng 12 – 2005.
Câu 4:
Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc đều tập trung ở
A. miền Tây.
B. miền Đông.
C. vùng Đông Bắc.
D. vùng Tây Nam.
Câu 5:
Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc đều tập trung ở miền Đông, đặc biệt ở
A. vùng biên giới phía bắc.
B. vùng biên giới phía nam.
C. vùng duyên hải.
D. vùng trung tâm miền.
Câu 6:
Các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở miền Đông Trung Quốc là
A. Trùng Khánh, Vũ Hán, Quảng Châu, Bắc Kinh, Thượng Hải.
B. Cáp Nhĩ Tân, Bắc Kinh, Thượng Hải, Tây Ninh, Thành Đô.
C. Trùng Khánh, Vũ Hán, Thẩm Dương, Nam Xương, Lan Châu.
D. Quàng Châu, Bắc Kinh, Nam Ninh, Thượng Hải, Thành Đô.
Câu 7:
Trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở miền Đông Trung Quốc không phải là
A. Quảng Châu.
B. Trùng Khánh.
C. Vũ Hán.
D. Nam Ninh.
Câu 8:
Trung tâm công nghiệp nào sau đây không phải ở miền Đông Trung Quốc?
A. Trùng Khánh.
B. Vũ Hán.
C. U-rum-si.
D. Quảng Châu.
Câu 9:
Trung tâm công nghiệp cỏ quy mô lớn và rất lớn ở miền Đông Trung Quốc không phải là
A. Thượng Hải.
C. Quảng Châu.
D. Nam Xương.
Câu 10:
Trung Quốc đã sử dụng lực lượng lao động dồi dào và nguồn vật liệu sẵn có ở địa bàn nông thôn để phát triển các ngành công nghiệp
A. đồ gốm, sứ, luyện kim, chế tạo máy.
B. vật liệu xây dựng, đồ gốm, sứ, dệt may.
C. dệt may, vật liệu xây dựng, cơ khí, hóa dầu.
D. đóng tàu, điện tử, dệt may, vật liệu xây dựng.
Câu 11:
Các ngành công nghiệp vật liệu xây dựng, đồ gốm, sứ, dệt may, sản xuất các mặt hàng tiêu dùng khác ở địa bàn nông thôn đã thu hút trên
A. 100 triệu lao động.
B. 200 triệu lao động.
C. 300 triệu lao động.
D. 400 triệu lao động.
Câu 12:
Các ngành công nghiệp vật liệu xây dựng, đồ gốm, sứ, dệt may, sản xuất các mặt hàng tiêu dùng khác ở địa bàn nông thôn đã cung cấp tới trên bao nhiêu giá trị hàng hóa ở nông thôn?
A. 10%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 40%.
Câu 13:
Trung Quốc có khoảng bao nhiêu ha đất canh tác?
A. 100 triệu ha.
B. 150 triệu ha.
C. 200 triệu ha..
D. 250 triệu ha.
Câu 14:
Trung Quốc chiếm bao nhiêu phần trăm đất canh tác của toàn thế giới?
A. 3%.
B. 5%.
C. 7%.
D. 9%.
Câu 15:
Lợi ích của việc phát triển công nghiệp dịa phương ở Trung Quốc không phải là
A. sử dụng nguồn vật liệu có sẵn ở nông thôn.
B. sử dụng lao động dư thừa ở nông thôn.
C. khai thác được tối đa các tài nguyên thiên nhiên.
D. sản xuất các mặt hàng tiêu dùng phục vụ nông thôn.
Câu 16:
Nước nào sau đây có khoảng 100 triệu ha đất canh tác, chiếm 7% đất canh tác toàn thế giới?
A. LB Nga.
B. Hoa Kì.
C. Ô-xtrây-li-a.
D. Trung Quốc.
Câu 17:
Trung Quốc phải nuôi sống số dân gần bằng bao nhiêu dân số toàn cầu?
Câu 18:
Nhận định nào sau đây không phải là chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc?
A. Sản xuất được nhiều nông phẩm với năng suất cao.
B. Giao quyền sử dụng ruộng đất cho nông dân.
C. Đưa kĩ thuật mói vào sản xuất, miễn thuế nông nghiệp.
D. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi.
Câu 19:
Các loại nông sản của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là
A. lương thực, bông, thịt lợn.
B. củ cải đường, lúa mì, thịt bò.
C. bông, thịt bò, lương thực.
D. mía, lương thực, thịt lợn.
Câu 20:
Các loại nông sản của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới không phải là
A. bông.
B. lương thực.
C. mía.
D. thịt lợn.
Câu 21:
Nước có sản lượng lương thực, bông, thịt lợn đứng đầu thế giới là
A. Hoa Kì.
B. LB Nga.
C. Trung Quốc.
D. Ô-xtrây-li-a.
Câu 22:
Loại nông sản nào sau đây của Trung Quốc có sản lượng đứng dầu thế giới (năm 2004)?
A. Lương thực.
B. Mía.
C. Thịt bò.
D. Cá phê.
Câu 23:
Nước có sản lượng lương thực đứng đầu thế giới năm 2004 là
C. Ấn Độ.
Câu 24:
Sản lượng lương thực của Trung Quốc đứng hàng thứ mấy trên thế giới (năm 2004)?
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
Câu 25:
Nước có sản lượng bông (sợi) đứng đầu thế giới năm 2004 là
B. Trung Quốc.
C. Hoa Kì.
Câu 26:
Sản lượng bông (sợi) của Trung Quốc đứng hàng thứ mấy trên thế giới (năm 2004)?
A. Thứ tư.
B. Thứ nhất.
C. Thứ hai.
D. Thứ ba.
Câu 27:
Loại nông sản của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới (năm 2004) là
A. mía.
B. cao su.
C. bông.
D. thịt bò.
Câu 28:
Lạc ở Trung Quốc có sản lượng đứng
A. đầư thế giới.
B. thứ hai thế giới.
C. thứ ba thế giới..
D. thứ tư thế giới.
Câu 29:
Nước có sản lượng lạc đứmg đầu thế giới (năm 2004) là
B. Ô-xtrây-li-a.
D. LB Nga.
Câu 30:
Loại nông sản ở Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới (năm 2004) là
A. thịt bò.
B. hồ tiêu.
D. lạc.
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com