Trắc nghiệm Địa lý 10 Cánh diều Phàn 3: Địa lý kinh tế - xã hội có đáp án
17 người thi tuần này 4.6 267 lượt thi 39 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề cương ôn tập giữa kì 1 Địa lí 10 có đáp án - Bài tập tự luyện
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án (Phần 1)
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 7 (có đáp án): Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 4 có đáp án (Phần 1)
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 5 có đáp án (Phần 1)
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Địa lí 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Trắc nghiệm Địa lí 10 Chương 3 (có đáp án): Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
Bộ 3 đề thi giữa kì 1 Địa lý 10 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.
B. tổng gia tăng dân số tự nhiên và gia tăng dân số cơ học.
C. sự thay đổi dân số do chênh lệch giữa số sinh và số chết.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. địa hình thấp và bằng phẳng.
B. khí hậu ôn hoà và ít thiên tai.
C. kinh tế phát triển và cơ sở hạ tầng tốt.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. Khả năng mở rộng không gian đô thị,
B. Mức độ và tốc độ đô thị hoá.
C. Quy mô và chức năng của đô thị.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. nguồn lực sản xuất vật chất từ bên ngoài lãnh thổ có tác động kìm hãm sự phát triển kinh tế của lãnh thổ đó.
B. các nhân tố thuộc nhóm nguồn lực chính trị – xã hội của lãnh thổ đó hiện chưa được khai thác.
C. điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên dạng tiềm năng của lãnh thổ đó nhưng không có khả năng khai thác trong hiện tại.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Vị trí địa lí.
B. Sinh vật và nguồn nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Dịch vụ thú y.
B. Giống vật nuôi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. phát triển kinh tế nông nghiệp nông thôn, gia tăng thu nhập và chất lượng cuộc sống cho người dân.
B. đẩy mạnh chuyển đổi mục đích sử dụng đất từ nông nghiệp sang các loại đất chuyên dùng và thổ cư.
C. tăng cường sử dụng phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc kích thích để rút ngắn thời gian sinh trưởng của cây trồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. công nghiệp năng lượng, công nghiệp chế tạo và công nghiệp hoá chất.
B. công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ và dịch vụ công nghiệp.
C. công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến và dịch vụ công nghiệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Công nghiệp khai thác quặng kim loại.
B. Công nghiệp thực phẩm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Công nghiệp luyện kim.
B. Công nghiệp năng lượng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp.
B. điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp.
C. vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động.
B. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ kinh tế.
C. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Đối tượng chính là con người và những sản phẩm vật chất do con người tạo ra.
B. Sử dụng nhiều nguyên, nhiên, vật liệu từ các ngành kinh tế khác.
C. Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hoá từ nơi này đến nơi khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Đường ô tô.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Vốn đầu tư.
B. Khoa học – công nghệ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. số lượt khách du lịch và doanh thu du lịch.
B. tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng.
C. trị giá xuất khẩu và trị giá nhập khẩu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Hướng tới ưu tiên tập trung phát triển kinh tế trước và xử lí ô nhiễm môi trường sau.
B. Sử dụng năng lượng tái tạo, vật liệu mới, vật liệu thay thế; sử dụng công nghệ mới, công nghệ cao để tăng năng suất lao động.
C. Chủ yếu dựa vào các nguồn năng lượng hoá thạch, bỏ qua các vấn đề xã hội và môi trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. đáp ứng được nhu cầu của thế hệ hiện tại mà không làm tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu cầu đó của thế hệ tương lai.
B. nhằm hướng tới xoá đói nghèo, phổ cập giáo dục tiểu học, tăng cường bình đẳng nam nữ, giảm tỉ lệ tử vong của trẻ em.
C. tập trung vào các mục tiêu bảo vệ môi trường, sử dụng tài nguyên hợp lí, tìm kiếm nguồn năng lượng thay thế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 1
Cho các tháp dân số, chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.

[Nguồn: Địa lí 10 — Cánh Diều, Lê Thông (Tổng Chủ biên), NXB Đại học Sư phạm]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 2
Cho bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
Số dân trên thế giới giai đoạn 1804 – 2020
(Đơn vị: triệu người)
|
Năm |
1804 |
1927 |
1939 |
1974 |
1987 |
1999 |
2011 |
2020 |
|
Sốdân |
1000 |
2000 |
3000 |
4000 |
5000 |
6000 |
7000 |
7795 |
(Nguồn: WB năm 2022)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 3
Cho bảng số liệu sau, trả lời các câu 7, 8, 9.
Tổng số dân và số dân thành thị của thế giới giai đoạn 1950 – 2020
(Đơn vị: triệu người)
|
Năm Tiêu chí |
1950 |
1970 |
1990 |
2020 |
|
Tổng số dân |
2536 |
3 700 |
5 327 |
7 795 |
|
Số dân thành thị |
751 |
1 354 |
2 290 |
4 379 |
(Nguồn: WB năm 2022)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 4
Cho bảng số liệu:
Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của Việt Nam năm 2005 và năm 2020
(Đơn vị: ‰)
|
Năm Tiêu chí |
2005 |
2020 |
|
Tỉ suất sinh thô |
18,6 |
16,3 |
|
Tỉ suất tử thô |
5,3 |
6,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2010, năm 2022)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 5
Cho bảng số liệu:
GNI và quy mô dân số của Việt Nam năm 2010 và năm 2021
|
Năm Tiêu chí |
2010 |
2021 |
|
GNI (nghìn tỉ đồng) |
2 654,8 |
8 053,2 |
|
Quy mô dân số (triệu người) |
87,1 |
98,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.