Trắc nghiệm Địa lý 10 Cánh diều Phàn 3: Địa lý kinh tế - xã hội có đáp án
132 lượt thi 39 câu hỏi 45 phút
Text 1:
Cho các tháp dân số, chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
[Nguồn: Địa lí 10 — Cánh Diều, Lê Thông (Tổng Chủ biên), NXB Đại học Sư phạm]
Text 2:
Cho bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
Số dân trên thế giới giai đoạn 1804 – 2020
(Đơn vị: triệu người)
Năm |
1804 |
1927 |
1939 |
1974 |
1987 |
1999 |
2011 |
2020 |
Sốdân |
1000 |
2000 |
3000 |
4000 |
5000 |
6000 |
7000 |
7795 |
(Nguồn: WB năm 2022)
Text 3:
Cho bảng số liệu sau, trả lời các câu 7, 8, 9.
Tổng số dân và số dân thành thị của thế giới giai đoạn 1950 – 2020
(Đơn vị: triệu người)
Năm Tiêu chí |
1950 |
1970 |
1990 |
2020 |
Tổng số dân |
2536 |
3 700 |
5 327 |
7 795 |
Số dân thành thị |
751 |
1 354 |
2 290 |
4 379 |
(Nguồn: WB năm 2022)
Text 4:
Cho bảng số liệu:
Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của Việt Nam năm 2005 và năm 2020
(Đơn vị: ‰)
Năm Tiêu chí |
2005 |
2020 |
Tỉ suất sinh thô |
18,6 |
16,3 |
Tỉ suất tử thô |
5,3 |
6,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2010, năm 2022)
Text 5:
Cho bảng số liệu:
GNI và quy mô dân số của Việt Nam năm 2010 và năm 2021
Năm Tiêu chí |
2010 |
2021 |
GNI (nghìn tỉ đồng) |
2 654,8 |
8 053,2 |
Quy mô dân số (triệu người) |
87,1 |
98,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Danh sách câu hỏi:
26 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%