Trắc nghiệm Địa lý 10 Cánh diều Phàn 3: Địa lý kinh tế - xã hội có đáp án
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Cánh diều Ôn tập chuyên đề khí quyển có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9 có đáp án (Phần 1)
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 8 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 11 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15 có đáp án (Phần 1)
32 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9 có đáp án (Phần 2)
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 10 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 11 có đáp án (Phần 1)
Danh sách câu hỏi:
Câu 7:
Sự có mặt của các hoạt động nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản do yếu tố nào sau đây quy định?
Sự có mặt của các hoạt động nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản do yếu tố nào sau đây quy định?
Câu 14:
Về phương diện quy mô, các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:
Về phương diện quy mô, các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:
Câu 18:
Nhân tố nào sau đây quyết định tới việc mở rộng và hiện đại hoá mạng lưới bưu chính viễn thông?
Nhân tố nào sau đây quyết định tới việc mở rộng và hiện đại hoá mạng lưới bưu chính viễn thông?
Đoạn văn 1
Cho các tháp dân số, chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
[Nguồn: Địa lí 10 — Cánh Diều, Lê Thông (Tổng Chủ biên), NXB Đại học Sư phạm]
Đoạn văn 2
Cho bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
Số dân trên thế giới giai đoạn 1804 – 2020
(Đơn vị: triệu người)
Năm |
1804 |
1927 |
1939 |
1974 |
1987 |
1999 |
2011 |
2020 |
Sốdân |
1000 |
2000 |
3000 |
4000 |
5000 |
6000 |
7000 |
7795 |
(Nguồn: WB năm 2022)
Đoạn văn 3
Cho bảng số liệu sau, trả lời các câu 7, 8, 9.
Tổng số dân và số dân thành thị của thế giới giai đoạn 1950 – 2020
(Đơn vị: triệu người)
Năm Tiêu chí |
1950 |
1970 |
1990 |
2020 |
Tổng số dân |
2536 |
3 700 |
5 327 |
7 795 |
Số dân thành thị |
751 |
1 354 |
2 290 |
4 379 |
(Nguồn: WB năm 2022)
Câu 34:
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
c) Tỉ lệ dân thành thị tăng liên tục qua các năm.
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
c) Tỉ lệ dân thành thị tăng liên tục qua các năm.
Đoạn văn 4
Cho bảng số liệu:
Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của Việt Nam năm 2005 và năm 2020
(Đơn vị: ‰)
Năm Tiêu chí |
2005 |
2020 |
Tỉ suất sinh thô |
18,6 |
16,3 |
Tỉ suất tử thô |
5,3 |
6,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2010, năm 2022)
Đoạn văn 5
Cho bảng số liệu:
GNI và quy mô dân số của Việt Nam năm 2010 và năm 2021
Năm Tiêu chí |
2010 |
2021 |
GNI (nghìn tỉ đồng) |
2 654,8 |
8 053,2 |
Quy mô dân số (triệu người) |
87,1 |
98,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
34 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%