Trắc nghiệm Địa lý 10 Cánh diều Phàn 3: Địa lý kinh tế - xã hội có đáp án

10 người thi tuần này 4.6 172 lượt thi 39 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

559 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Cánh diều Ôn tập chuyên đề khí quyển có đáp án

3.4 K lượt thi 15 câu hỏi
327 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 8 có đáp án

2.7 K lượt thi 15 câu hỏi
268 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 11 có đáp án

1.9 K lượt thi 15 câu hỏi
231 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 10 có đáp án

2 K lượt thi 15 câu hỏi

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Gia tăng dân số thực tế là

Xem đáp án

Câu 2:

Để phản ánh trình độ dân trí của mỗi quốc gia, người ta dựa vào cơ cấu dân số 

Xem đáp án

Câu 3:

Nhân tố có tính quyết định đến sự phân bố dân cư là

Xem đáp án

Câu 4:

Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây của quá trình đô thị hoá?

Xem đáp án

Câu 5:

Nguồn lực phát triển kinh tế của một lãnh thổ là

Xem đáp án

Câu 6:

Nguồn lực đóng vai trò quyết định đối với sự phát triển kinh tế – xã hội là 

Xem đáp án

Câu 7:

Sự có mặt của các hoạt động nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản do yếu tố nào sau đây quy định?

Xem đáp án

Câu 8:

Cây lương thực trên thế giới phân bố chủ yếu ở khu vực 

Xem đáp án

Câu 9:

Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 10:

Định hướng phát triển của ngành nông nghiệp trên thế giới hiện nay là

Xem đáp án

Câu 11:

Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, ngành công nghiệp được chia thành ba nhóm chính là:

Xem đáp án

Câu 12:

Ngành công nghiệp nào sau đây là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại, động lực quan trọng của sản xuất cơ khí hoá, tự động hoá?

Xem đáp án

Câu 13:

Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các quốc gia?

Xem đáp án

Câu 14:

Về phương diện quy mô, các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:

Xem đáp án

Câu 15:

Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ?

Xem đáp án

Câu 16:

Đặc điểm nào sau đây không phải của ngành giao thông vận tải?

Xem đáp án

Câu 17:

Vận chuyển được hàng hoá nặng trên những tuyến đường dài với tốc độ khá nhanh và ổn định là ưu thế của loại hình vận tải nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 18:

Nhân tố nào sau đây quyết định tới việc mở rộng và hiện đại hoá mạng lưới bưu chính viễn thông?

Xem đáp án

Câu 19:

Các nguồn tài nguyên thiên nhiên vô hạn là: 

Xem đáp án

Câu 20:

Thước đo quan trọng của ngành nội thương là

Xem đáp án

Câu 21:

Nhân tố nào sau đây là điều kiện cần thiết để phát triển và phân bố ngành du lịch? 

Xem đáp án

Câu 22:

Nhận định nào sau đây đúng với biểu hiện của tăng trưởng xanh?

Xem đáp án

Câu 23:

Phát triển bền vững là sự phát triển

Xem đáp án

Đoạn văn 1

Cho các tháp dân số, chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.

[Nguồn: Địa lí 10 — Cánh Diều, Lê Thông (Tổng Chủ biên), NXB Đại học Sư phạm]

Đoạn văn 2

Cho bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.

Số dân trên thế giới giai đoạn 1804 – 2020

(Đơn vị: triệu người)

Năm

1804

1927

1939

1974

1987

1999

2011

2020

Sốdân

1000

2000

3000

4000

5000

6000

7000

7795

(Nguồn: WB năm 2022)

Đoạn văn 3

Cho bảng số liệu sau, trả lời các câu 7, 8, 9.

Tổng số dân và số dân thành thị của thế giới giai đoạn 1950 – 2020

(Đơn vị: triệu người)

Năm

Tiêu chí

1950

1970

1990

2020

Tổng số dân

2536

3 700

5 327

7 795

Số dân thành thị

751

1 354

2 290

4 379

(Nguồn: WB năm 2022)

Đoạn văn 4

Cho bảng số liệu:

Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của Việt Nam năm 2005 và năm 2020

(Đơn vị: ‰)

Năm

Tiêu chí

2005

2020

Tỉ suất sinh thô

18,6

16,3

Tỉ suất tử thô

5,3

6,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2010, năm 2022)

Đoạn văn 5

Cho bảng số liệu:

GNI và quy mô dân số của Việt Nam năm 2010 và năm 2021

Năm

Tiêu chí

2010

2021

GNI (nghìn tỉ đồng)

2 654,8

8 053,2

Quy mô dân số (triệu người)

87,1

98,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)

4.6

34 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%