Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
1 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
Câu 1:
Sắp xếp các bước khi sử dụng nhiệt kế điện tử:
a) Bấm nút khởi động
b) Lau sạch đầu kim loại của nhiệt kế
c) Tắt nút khởi động
d) Đặt đầu kim loại của nhiệt kế xuống lưỡi
e) Chờ khi có tín hiệu “bíp”, rút nhiệt kế ra và đọc nhiệt độ.
A. a – b – d – e – c
B. b – a – d – e – c
C. a – b – e – d – c
D. b – a – e – d – c
Câu 2:
Chỉ ra các thao tác sai khi dùng nhiệt kế trong các tình huống dưới đây?
a) Vẩy mạnh nhiệt kế trước khi đo
b) Sau khi lấy nhiệt kế ra khỏi môi trường cần đo phải đợi một lúc sau mới đọc kết quả đo.
c) Dùng tay nắm chặt bầu nhiệt kế.
A. a – b
B. a – c
C. b – c
D. a – b – c
Câu 3:
Hiện tượng nào sau đây được dùng làm cơ sở để chế tạo các dụng cụ đo nhiệt độ?
A. Hiện tượng co vì nhiệt của chất rắn
B. Hiện tượng nở vì nhiệt của chất rắn
C. Hiện tượng nở vì nhiệt của chất lỏng
D. Hiện tượng nở vì nhiệt của chất khí
Câu 4:
Trong các nhiệt độ sau: 00C; 50C; 36,50C; 3270C. Hãy chọn nhiệt độ thích hợp cho mỗi trường hợp ở hình dưới đây:
A. a: 50C; b: 3270C; c: 36,50C; d: 00C
B. a: 00C; b: 3270C; c: 36,50C; d: 50C
C. a: 50C; b: 36,50C; c: 3270C; d: 00C
D. a: 3270C; b: 50C; c: 36,50C; d: 00C
Câu 5:
Để đo nhiệt độ, người ta dùng:
A. Thước kẹp
B. Nhiệt kế
C. Cân điện tử
D. Thước cuộn
Câu 6:
Nhiệt độ của nước đang sôi là:
A. 21200C
B. 10000C
C. 18000C
D. 15000C
Câu 7:
Sắp xếp nhiệt độ của nước nóng, nước nguội, nước lạnh theo thứ tự giảm dần.
A. Nhiệt độ nước nóng, nhiệt độ nước nguội, nhiệt độ nước lạnh
B. Nhiệt độ nước nguội, nhiệt độ nước lạnh, nhiệt độ nước nóng
C. Nhiệt độ nước lạnh, nhiệt độ nước nguội, nhiệt độ nước nóng
D. Nhiệt độ nước lạnh, nhiệt độ nước nóng, nhiệt độ nước nguội
Câu 8:
Nhiệt độ là khái niệm dùng để:
A. Xác định mức độ nặng, nhẹ của một vật
B. Xác định mức độ nóng, lạnh của một vật
C. Xác định mức độ nhanh, chậm của một vật
D. Xác định mức độ cứng, dẻo của một vật
Câu 9:
770F bằng bao nhiêu 0C?
A. 250C
B. 200C
C. 240C
D. 24,50C
Câu 10:
450C tương ứng với bao nhiêu 0F?
A. 1130C
B. 1200C
C. 1100C
D. 1130F
Câu 11:
Nhiệt độ tại bề mặt Mặt Trời là:
A. 50000 C
B. 50500C
C. 55000C
D. 50050C
Câu 12:
Trong thang nhiệt độ Xen-xi-út, nhiệt độ của nước đá đang tan là:
A. -10C
B. 320C
C. 00C
D. 200C
Câu 13:
Trong thang nhiệt độ Xen-xi-út, khoảng cách giữa nhiệt độ của nước đá đang tan và nhiệt độ của hơi nước đang sôi được chia làm bao nhiêu phần bằng nhau?
A. 99
B. 100
C. 101
D. 98
Câu 14:
Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng hằng ngày của nước ta là gì?
A. 0C
B. 0K
C. 0F
D. m
Câu 15:
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
Để xác định mức độ nóng, lạnh của vật, người ta dùng khái niệm ….
A. khối lượng
B. thời gian
C. nhiệt độ
D. nhiệt kế
Câu 16:
Ở Mỹ, nhiệt độ trung bình vào mùa đông là khoảng 500F
Vậy 500F =....0 C?
A. 59,780F
B. 45,550F
C. – 4,220F
D. 100C
Câu 17:
39,50 C đổi sang độ Kenvin có giá trị bằng:
A. 312,5K
B. −233,5K
C. 233,5K
D. 156,25K
Câu 18:
Nhiệt độ của người bình thường là:
A. 420C
B. 270C
C. 370C
D. 39,50C
Câu 19:
Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng:
A. Dãn nở vì nhiệt của các chất
B. Nóng chảy của các chất
C. Khúc xạ của các chất
D. Phản xạ của các chất
Câu 20:
Có nhiệt kế rượu hoặc thủy ngân, nhưng không có nhiệt kế nước vì sao?
A. Rượu hay thủy ngân co dãn vì nhiệt đều.
B. Nước co dãn vì nhiệt không đều.
C. Nước không đo được nhiệt độ âm.
D. Tất cả các phương án trên
196 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com