Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
1.2 K lượt thi 26 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Vi khuẩn là những sinh vật:
A. Đơn bào nhân sơ
B. Có cấu trúc đơn giản
C. Chỉ quan sát được dưới kính hiển vi
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2:
Tự cầu khuẩn gây bệnh nhiễm khuẩn trên da có đặc điểm gì:
A. Hình cầu
B. Sống riêng lẻ hoặc từng đám
C. Có cấu tạo là sinh vật nhân sơ
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu 3:
Đặc điểm phân bố của vi khuẩn dưới đây
A. Riêng lẻ
B. Thành chuỗi
C. Thành từng đám
D. Cả ba đáp án trên
Câu 4:
Môi trường sống của vi khuẩn
A. Chỉ ở dưới nước
B. Chỉ ở trên cạn
C. Ở khắp mọi nơi
D. Chỉ sống trong cơ thể sinh vật khác
Câu 5:
Vi khuẩn có bao nhiêu hình dạng điển hình
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6:
Tự cầu khuẩn là những vi khuẩn
A. Có hình cầu, đứng 1 mình hoặc thành đám
B. Có hình que, đứng 1 mình
C. Có hình cầu, đứng thành chuỗi
D. Có hình que, đứng thành chuỗi
Câu 7:
Vi khuẩn lam có hình gì
A. Hình que
B. Hình cầu
C. Hình xoắn
D. Hình dấu phẩy
Câu 8:
Vi khuẩn chỉ quan sát được bằng
A. Mắt thường
B. Kính hiển vi
C. Kính lúp
Câu 9:
Đặc điểm nào dưới đây nói về vi khuẩn là đúng?
A. Có cấu tạo tế bào nhân thực.
B. Kích thước có thể nhìn thấy bằng mắt thường.
C. Có cấu tạo tế bào nhân sơ.
D. Hệ gen đầy đủ.
Câu 10:
Chức năng của tế bào chất của vi khuẩn
A. Bảo vệ tế bào khỏi những tác nhân bên ngoài
B. Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
C. Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
Câu 11:
Đặc điểm nào của vi khuẩn khác với virus
A. Môi trường sống
B. Vi khuẩn cấu tạo từ tế bào, virus thì không
C. Dinh dưỡng
Câu 12:
Bước nhuộm xanh methylene khi làm tiêu bản quan sát vi khuẩn trong nước dưa muối, cà muối có ý nghĩa gì?
A. Vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm dễ quan sát.
B. Làm tăng số lượng vi khuẩn trong nước dưa muối, cà muối.
C. Phóng to các tế bào vi khuẩn để quan sát.
D. Làm tiêu diệt các sinh vật khác trong nước dưa muối, cà muối.
Câu 13:
Thời gian ủ sữa chua l?
A. 1-2 giờ
B. 2-4 giờ
C. 5-10 giờ
D. 8-12 giờ
Câu 14:
Nước được sử dụng làm sữa chua l?
A. Nước lạnh.
B. Nước đun sôi để nguội.
C. Nước sôi.
D. Nước đun sôi rồi để nguội đến khoảng 50
C.
Câu 15:
Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò vi khuẩn?
A. Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến.
B. Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh.
C. Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người.
D. Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng.
Câu 16:
Đâu không phải là ứng dụng của vi khuẩn:
A. Chế tạo dược phẩm, mỹ phẩm
B. Chế biến thực phẩm
C. Chế tạo phân bón
D. Gây bệnh cho con người và động vật
Câu 17:
Sữa chua được lên men từ vi khuẩn nào sau đây:
A. Vi khuẩn
E.coli
B. Vi khuẩn Lactic
C. Vi khuẩn Probiotic
D. Vi khuẩn acetic
Câu 18:
Vi khuẩn được sử dụng lên men dưa muối
Câu 19:
Tác hại của vi khuẩn l?
A. Gây bệnh cho con người
B. Gây bệnh cho động vật
C. Gây hư hỏng thực phẩm
Câu 20:
Bệnh nào sau đây không phải do vi khuẩn gây nên?
A. Bệnh kiết lị.
B. Bệnh tiêu chảy.
C. Bệnh vàng da.
D. Bệnh thuỷ đậu.
Câu 21:
Vi khuẩn xâm nhập qua con đường nào là chủ yếu?
A. Đường tiêu hóa.
B. Đường hô hấp.
C. Tiếp xúc người bệnh.
D. Đường máu.
Câu 22:
Con đường nào không phải con đường lây do vi khuẩn?
A.Đường hô hấp.
B.Đường ăn uống.
C.Tiếp xúc người bệnh.
D.Đường máu.
Câu 23:
Bệnh lao phổi do vi khuẩn lao gây ra, lây lan qua đường nào
A. Ăn, uống
B. Gián tiếp qua động vật, đồ dùng
C. Hô hấp, tiếp xúc trực tiếp với người bệnh
Câu 24:
Đâu là phương pháp bảo quản thực phẩm trong gia đình:
A. Bảo quản lạnh ở nhiệt độ thấp để ngăn sự sinh trưởng của vi khuẩn
B. Loại bỏ nước, diệt vi khuẩn khỏi thực phẩm bằng cách sấy khô, phơi nắng,...
C. Để thực phẩm ở nơi thoáng mát, không để ở những nơi ẩm mốc
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 25:
Các biện pháp phòng tránh các bệnh gây ra do vi khuẩn là:
A. Không ăn thức ăn đã hỏng
B. Ăn chín, uống chín
C. Luôn rửa tay sạch sẽ, vệ sinh mũi và họng để bảo vệ hô hấp,….
Câu 26:
Biện pháp nào có phần khác so với bệnh do vi khuẩn và virus gây ra.
A. Rửa tay dưới cồn.
B. Đeo khẩu trang.
C. Dùng kháng sinh.
D. Phát quang bụi rậm, vệ sinh sạch sẽ cảnh quang.
240 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com