Trắc nghiệm Bài 16: Virus và vi khuẩn
21 người thi tuần này 4.0 11 K lượt thi 10 câu hỏi 20 phút
🔥 Đề thi HOT:
180 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 1: Mở đầu về khoa học tự nhiên có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
150 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 8: Lực trong đời sống có đáp án
90 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 2: Chất quanh ta có đáp án
130 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 10: Trái Đất và bầu Trời có đáp án
160 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 9: Năng lượng có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo Bài 1 có đáp án
75 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 3: Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. ARN và ADN
B. ARN và gai glycoprotein
C. ADN hoặc gai glycoprotein
D. ADN hoặc ARN
Lời giải
Đáp án: D
Vật chất di truyền của virus có thể là ADN hoặc ARN nhưng không thể có mặt cả 2 loại.
Câu 2
A. Viêm gan B, AIDS, sởi
B. Tả, sởi, viêm gan A
C. Quai bị, lao phổi, viêm gan B
D. Viêm não Nhật Bản, thủy đậu, viêm da
Lời giải
Đáp án: A
- Bệnh tả là do vi khuẩn tả gây nên
- Bệnh lao phổi là do vi khuẩn lao gây nên
- Bệnh viêm da là do vi khuẩn tụ cầu vàng gây nên
Câu 3
A. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi.
B. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi.
C. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.
D. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi.
Lời giải
Đáp án: A
Vi khuẩn là những cơ thể cấu tạo đơn bào, nhân sơ và có kích thước hiển vi.
Câu 4
A. Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến.
B. Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh.
C. Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người.
D. Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng.
Lời giải
Đáp án: C
Không phải vi khuẩn nào cũng có lợi cho đời sống của con người vì có những loài vi khuẩn có khả năng gây bệnh cho con người (vi khuẩn lao, vi khuẩn than…)
Câu 5
A. (1), (2), (3), (4), (5)
B. (1), (2), (5)
C. (2), (3), (4), (5)
D. (1), (2), (3), (4)
Lời giải
Đáp án: D
Không thể dùng kháng sinh cho mọi trường hợp nhiễm khuẩn vì có thể gây ra trường hợp kháng kháng sinh.
Câu 6
A. Có chế độ dinh dưỡng tốt, bảo vệ môi trường sinh thái cân bằng và trong sạch.
B. Chăm sóc sức khỏe, nâng cao thể trạng, tập thể dục, sinh hoạt điều độ.
C. Đeo khẩu trang khi đi ra ngoài.
D. Sử dụng vaccine vào thời điểm phù hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Có kích thước hiển vi
B. Có cấu tạo tế bào nhân sơ
C. Chưa có cấu tạo tế bào
D. Có hình dạng không cố định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Kính lúp
B. Kính hiển vi
C. Kính soi nổi
D. Kính viễn vọng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Bệnh kiết lị
B. Bệnh tiêu chảy
C. Bệnh vàng da
D. Bệnh đậu mùa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Virus nhân lên nhanh chóng theo thời gian
B. Virus cúm có nhiều chủng thay đổi theo các năm
C. Vaccine được cơ thể hấp thụ sau một năm
D. Vaccine càng ngày càng mạnh hơn theo thời gian
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.