Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
978 lượt thi 30 câu hỏi 90 phút
1551 lượt thi
Thi ngay
1167 lượt thi
922 lượt thi
1716 lượt thi
1141 lượt thi
1727 lượt thi
1050 lượt thi
3794 lượt thi
1191 lượt thi
Câu 1:
Tại sao cần phân loại thế giới sông:
A. Để xác định sinh vật sống ở đâu
B. Biết được đặc điểm sinh vật đó
C. Biết được lợi ích của sinh vật đó
D. Gọi đúng tên sinh vật
Câu 2:
Phân loại thế giới sống là cách sắp xếp sinh vật vào một hệ thống theo trật tự nhất định dựa vào:
A. Đặc điểm tế bào.
B. Mức độ tổ chức cơ thể.
C. Môi trường sống.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 3:
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là nhiệm vụ của phân loại thế giới sống:
1,Biết được đặc điểm tế bào của sinh vật
2, phát hiện, mô tả đặc điểm của sinh vật
3, Thấy được vai trò của sinh vật trong tự nhiên và thực tiễn.
4, Sắp xếp sinh vât vào hệ thống sinh giới
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4:
Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?
A. Loài ->Chi(giống) ->Họ ->Bộ ->Lớp ;Ngành ->Giới.
B. Chỉ (giống) ->Loài ->Họ ->Bộ ->Lớp ->Giới
C. Giới Ngành ->Bộ ->Họ -> Chỉ (giống) ->Loài.
D. Loài ->Chi (giống) ->Lớp ->Ngành ->Giới.
Câu 5:
Đâu là bậc phân loại thấp nhất.
A. Giống
B. Loài
C. Bộ
D. Họ
Câu 6:
Bậc phân loại lớn nhất là:
A. Bộ
B. Họ
C. Ngành
D. Giới
Câu 7:
Tiêu chí nào dưới đây không phải là tiêu chí phân loại của các Giới sinh vật.
A. Độ phức tạp của tập tính sống.
B. Khả năng di chuyển.
C. Kiểu sống tự dưỡng hoặc dị dưỡng.
D. Cấu tạo đơn bào hoặc đa bào.
Câu 8:
Quan sát sơ đồ phân loại dưới đây, hãy xác định các bậc phân loại (Họ, Bộ, Lớp, Ngành, Giới) của loài Gấu trúc trong hàng thứ tư từ trên xuống.
A. Họ Gấu (Ursidae), Bộ Ăn thịt (Carnivora), Lớp Thú (Mammalia), Ngành Dây sống (Chordata), Giới thực vật (Plants).
B. Họ ăn thịt (Carnivora), Lớp Thú (Mammalia), Ngành Dây sống (Chordata), Giới Động vật (Animalia).
C. Họ Gấu (Ursidae), Bộ Ăn thịt (Carnivora), Lớp Thú (Mammalia), Ngành Dây sống (Chordata), Giới Động vật (Animalia).
D. Họ Gấu (Ursidae), Bộ Thú(Mammalia), Ngành Dây sống (Chordata), Giới Động vật (Animalia).
Câu 9:
Loài người thuộc bộ
A. Bộ tinh tinh
B. Bộ khỉ
C. Bộ linh trưởng
D. Bộ vượn
Câu 10:
Sinh vật chia làm bao nhiêu giới
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 11:
Whittaker phân loại thế giới sống thành năm giới vào năm nào?
A. 1968.
B. 1969.
C. 1996.
D. 1986.
Câu 12:
Ai là người đã phân loại thế giới sống thành 5 giới?
A. Carl Linnaeus.
B. Robert Hooke.
C. Fahrenheit.
D. Whittaker.
Câu 13:
Phân biệt 5 giới sinh vật dựa vào những tiêu chí nào:
A. Đặc điểm tế bào ( tế bào nhân sơ hay nhân thực)
B. Mức độ tổ chức cơ thể (cơ thể đơn bào hay đa bào)
C. Môi trường sống (dưới nước hay trên cạn,...)
Câu 14:
Những sinh vật có cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, môi trường sống rất đa dạng thuộc giới nào
A. Thực vật
B. Động vật
C. Nấm
D. Nguyên sinh
Câu 15:
Giới nguyên sinh có đặc điểm gì
A. Gồm những sinh vật có tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khẳ năng quang hợp, môi trường sống đa dạng, không thể di chuyển được
B. Gồm những sinh vật có tế bào nhân thực, cơ thể đơn bào hoặc đa bào, sống dị dưỡng
C. Gồm những sinh vật có tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khẳ năng quang hợp, môi trường sống đa dạng, không thể di chuyển được
D. Gồm những sinh vật có cấu tạo tế bào nhân sơ, sống tự dưỡng hoặc dị dưỡng, môi trường sống đa dạng
Câu 16:
Chọn câu đúng. Đặc điểm của giới Nguyên sinh l?
A. Có cấu tạo tế bào nhân sơ.
B. Sống trên môi trường cạn hoặc kí sinh.
C. Đại diện trùng roi, tảo,….
D. Sống hoàn toàn tự dưỡng.
Câu 17:
Đặc điểm nào dưới đây là sai khi nói về giới Thực vật.
A. Di chuyển tự do trong nước.
B. Thực hiện quang hợp thải oxygen.
C. Môi trường sống đa dạng.
D. Có cấu tạo đa bào, nhân thực.
Câu 18:
Đặc điểm nào sau đây của giới Khởi sinh là đúng.
A. Có cấu tạo tế bào phức tạp.
B. Đại diện là vi khuẩn?
E.coli,….
C. Môi trường sống trên cạn.
D. Sống đời sống dị dưỡng.
Câu 19:
Đặc điểm nào dưới đây của Giới Nấm là đúng.
A. Đại diện là rêu, lúa nước,….
B. Có khả năng di chuyển.
C. Sống dị dưỡng.
D. Môi trường sống khô ráo.
Câu 20:
Điểm khác cơ bản giữa thực vật với các sinh vật khác là gì?
Điểm khác cơ bản giữa thực vật với các sinh vật khác là thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, phần lớn không có khả năng duy chuyển, trả lời chậm với các kích thích của môi trường
A. Thực rất đa dạng, phong phú
B. Thực vật sống ở khắp nơi trên trái đất
C. Thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, phần lớn không có khả năng duy chuyển, trả lời chậm với các kích thích của môi trường
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 21:
Cho biết trùng roi thuộc giới nào:
A. Khởi sinh
B. Nguyên sinh
D. Thực vật
Câu 22:
Tại sao tảo lục có khả năng quang hợp mà không được xếp vào giới thực vật
A. Tảo luc có cấu tạo tế bào nhân sơ
B. Tảo lục sống tự dưỡng
C. Tảo lục có môi trường sống đa dạng
D. Tảo lục có cơ thể đơn bào
Câu 23:
Có bao nhiêu cách gọi tên sinh vật:
Câu 24:
Người đưa ra cách gọi tên khoa học của các loài l?
D. Celsius.
Câu 25:
Tên địa phương của loài được hiểu l?
A. Cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia.
B. Tên giống + Tên loài + (Tên tác giả, năm công bố).
C. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu.
D. Tên loài + Tên giống + (Tên tác giả, năm công bố).
Câu 26:
Tên khoa học của loài được hiểu l?
Câu 27:
Tên phổ thông của loài được hiểu l?
Câu 28:
Quan sát sơ đồ các bậc phân loại loài Cáo đỏ trong hình sau và cho biết tên khoa học của loài Cáo đỏ
A.Vulpes
B. Cáo đỏ
C. Canidae
D.Vulpes vulpes.
Câu 29:
Tên khoa học của loài người hiện đại l?
A.Homo sapiens
B.Denisovans
C.Neanderthals
D.Homo erectus
Câu 30:
Loài ếch sau có tên khoa học ?Odorrana livida , tên giống của nó l?
?
A.Odorrana livida
B.Odorrana
C.Livida
D. Cả ba đáp án trên đều sai
196 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com