Trắc nghiệm KHTN 8 KNTT Bài 16. Áp suất chất lỏng. Áp suất khí quyển có đáp án

  • 303 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 60 phút

Câu 1:

Trong các công thức sau đây, công thức nào cho phép tính áp suất chất lỏng? (d là trọng lượng riêng của chất lỏng, h là dộ cao tính từ điểm tính áp suất đến mặt thoáng của chất lỏng)

Xem đáp án

Đáp án đúng là A

Công thức tính áp suất chất lỏng đúng là: p = d.h.


Câu 2:

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tác dụng của máy thủy lực.

Xem đáp án

Đáp án đúng là C

Phát biểu đúng là: Máy thủy lực cho ta lợi về lực.


Câu 3:

Một tàu ngầm đang di chuyển dưới biển. Áp kế đặt ở ngoài vỏ tàu chỉ

750000N/m2, một lúc sau áp kế chỉ 1452000N/m2. Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là A

Phát biểu đúng là: Tàu đang lặn sâu xuống.


Câu 4:

Đường kính pit - tong nhỏ của một máy thủy lực là 2,5 cm. Hỏi diện tích tối thiểu của pit - tong lớn là bao nhiêu để tác dụng một lực 100 N lên pit - tong nhỏ có thể nâng được một ô tô có trọng lượng 35 000 N.

Xem đáp án

Đáp án đúng là B

Bán kính bề mặt của pittong nhỏ là: 2,5 : 2 = 1,25 cm.

Diện tích của pittong nhỏ là: 1,252 . 3,14 = 4,9 cm2

Diện tích của pittong lớn là: S = F.sf=35000.4,9100=1715cm2


Câu 5:

Cho hình vẽ bên. Kết luận nào sau đây đúng khi so sánh áp suất tại các điểm A, B, C, D.

Cho hình vẽ bên. Kết luận nào sau đây đúng khi so sánh áp suất tại các điểm A, B, C, D.   A. pA > pB > pC > pD. B. pA < pB < pC = pD. C. pA > pB > pC = pD. D. pA < pB < pC < pD. (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án đúng là C

Áp suất phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng tại điểm xét.

Từ hình ta có: hA > hB > hC = hD.

 pA > pB > pC = pD.


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận