Thi Online Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 6: Global Warming
Từ Vựng – Global Warming
-
9483 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Câu 1:
Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions. The law bans the import of ivory into the country.
Đáp án: A
ban (v): cấm
prohibit (v): cấm
encourage (v): khuyến khích
call (v) + for: cần
stimulate (v): kích thích
=> prohibit = ban
Tạm dịch: Luật pháp cấm nhập khẩu ngà voi vào nước này.
Câu 2:
Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions. Some hold the view that an increase in interspecies competition leads to local extinctions and a decrease in diversity.
Đáp án: D
diversity (n): sự đa dạng
number (n): con số
environment (n): môi trường
habitat (n): môi trường sống
variety (n): sự đa dạng
=> variety = diversity
Tạm dịch: Một số người có quan điểm rằng việc gia tăng sự cạnh tranh giữa các loài dẫn đến sự tuyệt chủng ở địa phương và giảm sự đa dạng loài.
Câu 3:
Choose the best answer. The destruction of the rain forests is an______disaster.
Đáp án: B
Chỗ cần điền là một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "disaster"
ecology (n): sinh thái học
ecological (adj): liên quan đến sinh thái
ecologist (n): nhà sinh thái học
ecologically (adv): liên quan đến sinh thái
=> The destruction of the rain forests is an ecological disaster.
Tạm dịch: Việc phá hủy các khu rừng mưa là một thảm họa sinh thái.
Câu 4:
Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions. Pollution can have disastrous effects on the delicately balanced ecosystem.
Đáp án: A
disastrous (adj): tai hại, thảm khốc
catastrophic (adj): thảm khốc
infectious (adj): truyền nhiễm
unimportant (adj): không quan trọng
minor (adj): nhỏ
=> catastrophic = disastrous
Tạm dịch: Ô nhiễm có thể có tác động tai hại đến cân bằng hệ sinh thái.
Câu 5:
Choose the best answer. Over 100 million was allocated for the ______ of hazardous chemicals and radioactive waste.
Đáp án: D
break-up (n): sự tan vỡ
tidy something up (v.phr): dọn dẹp
clear-up (n): sự dọn dẹp
clean-up (n): quá trình làm sách ô nhiễm
=> Over $100 million was allocated for the clean-up of hazardous chemicals and radioactive waste.
Tạm dịch: Hơn 100 triệu đô la đã được chi ra để làm sạch các hóa chất độc hại và chất thải phóng xạ.
Bài thi liên quan:
Grammar – Danh Động Từ Hoàn Thành & Phân Từ Hoàn Thành
31 câu hỏi 20 phút
Ngữ Âm – Ngữ Điệu Của Câu Hỏi Yes – No Và Câu Hỏi Lặp Lại
11 câu hỏi 20 phút
Reading – Global Warming
15 câu hỏi 20 phút
Listening – Global Warming
10 câu hỏi 20 phút
Các bài thi hot trong chương:
( 10.5 K lượt thi )
( 7.7 K lượt thi )
( 7.3 K lượt thi )
( 6.5 K lượt thi )
( 6.5 K lượt thi )
( 6.3 K lượt thi )
Đánh giá trung bình
67%
33%
0%
0%
0%
Nhận xét
2 năm trước
Anh Vu Truong
2 năm trước
45. Nguyễn Tuấn Đạt
1 năm trước
Long