Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 Ngữ pháp: Thì hiện tại tiếp diễn có đáp án
27 người thi tuần này 4.6 768 lượt thi 16 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2)
Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A Closer Look 1 - Từ vựng phần 1 có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 3)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Look! (Nhìn kìa) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be +V_ing (ai đang làm gì)
=>Look! the girls are skipping rope in the playground.
Tạm dịch: Nhìn kìa! Các cô gái đang nhảy dây trong sân chơi.
Đáp án cần chọn là:C. skipping
Lời giải
Now (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be (not) +V_ing (ai đang (không đang) làm gì)
Chủ ngữ số ít (Nam) =>be = is =>loại A, D
Xét về ngữ nghĩa He’s tired (Anh ấy đang mệt mỏi) =>Anh ấy hiện tại không chơi bóng đá.
=>Nam isn’t playing football now. He’s tired
Tạm dịch: Bây giờ Nam không chơi bóng đá. Anh ấy đang rất mệt mỏi
Đáp án cần chọn là:B. isn’t playing
Lời giải
Cụm từ (Please be quiet!-Làm ơn giữ yên lặng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)
Chủ ngữ là I (tôi) =>be = am (chọn C)
=>Please be quiet! I am reading my book.
Tạm dịch: Hãy im lặng! Tôi đang đọc sách của tôi.
Đáp án cần chọn là: C. am reading
Lời giải
Now (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)
Chủ ngữ số nhiều (we-chúng ta) =>be = are
=>We are riding our bicycles to school now.
Tạm dịch: Chúng tôi đang đạp xe đến trường.
Đáp án cần chọn là:A
Lời giải
Now (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)
Xét các đáp án:
A. is playing (đang chơi)
B. is having (đang có)
C. is watching (đang xem)
D. is listening (đang nghe)
=>Cụm từ: watch a video clip (xem đoạn phim)
=>My brother is watching a video clip on Youtube now.Tạm dịch: Anh tôi đang xem một đoạn phim trên Youtube bây giờ
Đáp án cần chọn là:C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
154 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%