Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về Học phí Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024, chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.
A. Học phí Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất
Theo đó, mức học phí dự kiến với sinh viên chính quy các chương trình đào tạo thuộc các trường thành viên của Đại học Quốc gia Hà Nội dao động trong khoảng từ 9,8-112,7 triệu đồng/năm.
Trường Đại học Giáo dục có học phí thấp nhất với 9,8-11,7 triệu đồng/năm, mức thu cao nhất là Trường Đại học Quốc tế, dao động từ 35,2 -112,7 triệu đồng/năm, ngành Quản lý chương trình song bằng do Đại học Quốc gia Hà Nội và ĐH Keuka (Mỹ) cùng cấp bằng, thu học phí khoảng 112,7 triệu đồng/năm.
Các trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Ngoại ngữ hay Đại học Khoa học Tự nhiên có mức thu thấp nhất khoảng 15 triệu đồng/năm.
Đáng chú ý, Đại học Y Dược dự kiến thu học phí 27,6-55 triệu đồng/năm, tăng tối thiểu 13,3 triệu đồng/năm so với năm 2022. Ngành Y khoa có học phí bát ngờ - dự kiến 5,5 triệu đồng/tháng, tương đương 55 triệu đồng/năm; ngành Dược học dự kiến học phí 5,1 triệu đồng/tháng, tương đương 51 triệu đồng/năm. Học phí các ngành còn lại dự kiến là 2,76 triệu đồng/tháng, tương đương 27,6 triệu đồng/năm.
Trong khi đó, năm 2022, học phí các ngành hệ chuẩn của Đại học Y Dược là 2,45 triệu đồng/tháng, tương đương 24,5 triệu đồng/năm (10 tháng).
Mức học phí của các khoa, trường trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội như sau:
TT |
Khoa/trường trực thuộc |
Học phí năm học 2023-2024 |
1 |
Trường Đại học công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
28,5 – 35 triệu đồng |
2 |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội |
15,2 – 35 triệu đồng |
3 |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội |
15 – 35 triệu đồng |
4 |
Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
15 – 60 triệu đồng |
5 |
Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
24,5 – 85 triệu đồng |
6 |
Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội |
9,8 – 11,7 triệu đồng |
7 |
Trường Đại học Việt Nhật – Đại học Quốc gia Hà Nội |
58 triệu đồng |
8 |
Trường Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội |
27,6 – 55 triệu đồng |
9 |
Trường Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội |
24 – 28 triệu đồng |
10 |
Trường Quốc Tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
35,2 – 112,7 triệu đồng |
11 |
Trường Quản trị và Kinh doanh – Đại học Quốc gia Hà Nội |
58,8 – 70 triệu đồng |
12 |
Khoa các khoa học liên ngành – Đại học Quốc gia Hà Nội |
27 – 28,2 triệu đồng |
Năm 2023, Đại học Quốc gia Hà Nội dành 14.945 chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy. Các phương thức tuyển sinh về cơ bản vẫn giữ ổn định như năm 2022, bao gồm: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực; Xét tuyển theo kết quả các kỳ thi, chứng chỉ quốc tế kết hợp cùng với học bạ THPT; Xét tuyển học sinh các trường chuyên, THPT thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội.
B. Học phí Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
- Học phí được tính theo đơn vị tín chỉ;
- Thời gian nộp học phí: Sinh viên nộp học phí vào đầu mỗi học kỳ.
- Học phí tạm tính năm học 2022-2023 (học phí các ngành có thể thay đổi sau khi có Quyết định thu học phí năm học 2022-2023).
+ Luật Kinh doanh: 470.000đ/tín chỉ;
+ Luật: 470.000đ/tín chỉ.
C. Điểm chuẩn ĐGNL Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
Điểm trúng tuyển theo phương thức 4: xét Kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia tổ chức năm 2022 của Khoa Luật cao nhất 19,95 điểm.
1. Điểm xét tuyển được quy đổi sang thang 30
Công thức tính điểm:
Điểm xét tuyển = Điểm ĐGNL * 30/150 + điểm ưu tiên (nếu có)
2. Điểm trúng tuyển
3. Trách nhiệm của thí sinh
Thí sinh chịu trách nhiệm về tính xác thực của các thông tin đăng ký trên cổng thông tin xét tuyển của Khoa . Khoa có quyền từ chối tiếp nhận hoặc buộc thôi học nếu thí sinh không đảm bảo các điều kiện trúng tuyển khi đối chiếu thông tin với hồ sơ thí sinh khi nhập học.
D. Thông tin tuyển sinh Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp có bằng THPT; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hoá trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT;
- Người nước ngoài đã tốt nghiệp chương trình THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT;
- Thí sinh đăng ký xét tuyển (ĐKXT) có đủ sức khỏe để học tập, không vi phạm pháp luật theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.
3. Phương thức tuyển sinh
a) Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT;
b) Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Khoa Luật và ĐHQGHN quy định;
c) Thí sinh có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên;
d) Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level): Thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60);
e) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT);
f) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36;
g) Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài đáp ứng các yêu cầu theo quy định của ĐHQGHN và Bộ GD&ĐT;
h) Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2022 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn).
* Lưu ý:
- Các chứng chỉ quốc tế phải còn hạn sử dụng tính đến ngày ĐKXT (thời hạn sử dụng là 02 năm kể từ ngày dự thi).
- Riêng với ngành Luật Chất lượng cao xét tuyển có điều kiện ngoại ngữ đầu vào: kết quả môn tiếng Anh của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt tối thiểu 6.0 điểm (theo thang điểm 10) hoặc kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc sử dụng các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành. Điều kiện tiếng Anh sẽ được quy định cụ thể đối với từng phương thức trong Đề án Tuyển sinh đại học năm 2022.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Xem chi tiết TẠI ĐÂY
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
- Chương trình đào tạo chuẩn: học phí áp dung theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ;
- Các chương trình chất lượng cao thu phí theo điều kiện đảm bảo chất lượng đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT: mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2021 là: 140 triệu đồng/Khóa, tương ứng 3,5 triệu đồng/tháng.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu ĐKXT (Tải Phiếu tại đây hoặc trên website của các đơn vị đào tạo);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh;
- Lệ phí ĐKXT: 30.000 đ/hồ sơ.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển đợt 1:
+ Theo Quy định của Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN và Khoa Luật.
+ Thí sinh quốc tế tìm hiểu thông tin và đăng ký xét tuyển trực tuyến trên trang http://admissions-apply.vnu.edu.vn/ và nộp hồ sơ tại Khoa Luật.
- Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có): Khoa sẽ thông báo cụ thể nếu còn chỉ tiêu tuyển sinh.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Luật |
7380101 |
C00, A00, D01, D03, D78, D82 |
380 |
Luật (chất lượng cao theo TT23) |
7380101CLC * |
A01, D01, D07, D78 |
120 |
Luật Kinh doanh |
7380110 |
A00, A01, D01, D03, D90, D91 |
190 |
Luật Thương mại quốc tế |
7380109 |
A00, A01, D01, D78, D82 |
60 |
* Luật chất lượng cao thu học phí theo điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo.
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội:
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Nhà E1, 144 đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: (04) 3754 7787
- Website: http://law.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/SchoolOflaw.Vnu
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2024
Điểm chuẩn Đại học Luật - ĐHQGHN năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Luật - ĐHQGHN năm 2023 mới nhất
Phương án tuyển sinh Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Khoa Luật - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2022 - 2023