A. Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định năm 2023 mới nhất

1. Điểm trúng tuyển chung đối với các ngành đào tạo

1.1. Điểm trúng tuyển theo PT1 (Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023): Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển (A00, A01; B00; D01-:-D06) và điểm ưu tiên đạt từ 16,00 điểm trở lên.

1.2. Điểm trúng tuyển theo PT2 (Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT): Tổng điểm xét tuyển đạt từ 16,00 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên).

2. Xác nhận nhập học

- Thí sinh xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống tại trang https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/ và nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 về Phòng Công tác sinh viên của Nhà trường trước 17h00 ngày 08/9/2023.

- Địa chỉ tiếp nhận: Phòng Công tác sinh viên – Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định -- Đường Phù Nghĩa – Phường Lộc Hạ - Tp Nam Định (đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Tp Nam Định có thể nộp trực tiếp về Phòng Công tác sinh viên)

3. Thời gian nhập học

- Thời gian nhập học: Từ ngày 06/9 đến 08/9/2023 (trong giờ hành chính).

- Hình thức nhập học: Nhập học trực tiếp tại Trường.

B. Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định năm 2022

B. Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15  
2 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15  
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15  
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15  
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15  
7 7510301 Hệ thống điện A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15  
8 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15  
9 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15  
11 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
C. Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07; D01 14  
2 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D07; D01 14  
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D01 14  
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00; A01; D07; D01 14  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Hệ thống điện) A00; A01; D07; D01 14  
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D01 14  
7 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; D07; D01 18.5  
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D07; D01   
D. Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định năm 2018
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03 --- + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế.
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03 --- + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế.
3 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 --- + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế.
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 --- + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế.
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D07 --- + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế.
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; B00; D07 --- + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế.
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D07 --- + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế.
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D07 --- + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế.
9 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D07 --- + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế.
10 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn) A00; A01; B00; D07 --- + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế.
E. Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định năm 2017
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn --- Ghi chú
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03 15.5  
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03 15.5  
4 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 15.5  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15.5  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D07 15.5  
7 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; B00; D07 15.5  
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D07 15.5  
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D07 15.5  
10 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D07 15.5
G. Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định năm 2016
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D07 17  
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D07 17  
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D07 17  
4 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; B00; D07 17  
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D07 17  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 17  
7 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 17  
8 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03 17  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03 17