Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương năm 2020 mới nhất, chi tiết với đầy đủ thông tin về mã trường, thông tin về các ngành học, thông tin về tổ hợp xét tuyển, thông tin về học phí, …
Cao đẳng Sư phạm Trung ương
A. GIỚI THIỆU
· Tên trường: CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG
· Tên tiếng Anh: National College For Education
· Mã trường: CM1
· Loại trường: Công lập
· Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Liên thông
· Địa chỉ: 387 Hoàng Quốc Việt - Cầu Giấy - Hà Nội
· SĐT: (04) 37564230 - (04) 37914850
· Email: admin@cdsptw.edu.vn - nce@cdsptw.edu.vn - truongcdsptw@gmail.com
· Website: http://cdsptw.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/nce387.official/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
a. Các ngành sư phạm
· Xét tuyển theo kết quả kì thi THPT Quốc gia: theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh đăng kí trực tuyến trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tại các trường THPT, các sở Giáo dục và Đào tạo.
· Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 ở trường Trung học phổ thông: Thời gian đăng kí từ ngày ra thông báo đến khi đủ hồ sơ
b. Các ngành ngoài sư phạm
· Xét tuyển hàng tháng và theo số lượng hồ sơ đăng ký xét tuyển.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia sử dụng mẫu chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo phát tại các trường Trung học phổ thông.
- Hồ sơ đăng kí xét tuyển theo mẫu của Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương:
· Phiếu đăng ký xét tuyển. Tải tại đây
· Bản sao Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
· Bản sao Học bạ trung học phổ thông (công chứng, nếu xét theo kết quả học tập ở THPT);
· Bản chính Phiếu báo kết quả thi năng khiếu của trường khác (nếu có)
· Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
· 02 ảnh cỡ 3cm x 4cm chụp trong vòng 6 tháng;
· Lệ phí xét tuyển: 30.000đồng/nguyện vọng.
- Hồ sơ đăng ký thi năng khiếu gồm:
· Đơn đăng ký dự thi năng khiếu
· Bản sao Giấy chứng minh nhân dân (không cần công chứng nếu có bản gốc đối chiếu)
· 02 ảnh cỡ 3cm x 4cm chụp trong vòng 6 tháng
· Lệ phí thi năng khiếu: theo qui định chung của Liên Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào tạo, dự kiến: 300.000đ/thí sinh/đợt thi.
3. Phương thức đăng ký xét tuyển
· Hồ sơ đăng kí xét tuyển nộp qua đường bưu điện (chuyển phát đảm bảo) hoặc trực tiếp tại các điểm tiếp nhận hồ sơ của Trường. Đối với thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện, tính theo dấu bưu điện nơi gửi đi.
· Các điểm tiếp nhận hồ sơ đăng kí xét tuyển:
o Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương, số 387 đường Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. Điện thoại: 024.37565209; 024.37562670.
o Trung tâm Hợp tác Giáo dục và Dạy nghề - Hội khuyến học Việt Nam: số 2 ngõ 181 Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. Điện thoại: 024.22186571; 0936.161038.
o Trường Trung cấp Cộng Đồng Hà Nội, số 40 ngõ 20 đường Mỹ Đình, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội. Điện thoại: 024.22186572; 0912.468204
o Trường Trung cấp Tài chính Hà Nội: phòng 103 nhà B, số 5 đường Mỹ Đình, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội. Điện thoại: 024.66562102; 0983.846768.
o Trường Trung cấp Thái Nguyên, số 6 ngõ 212 đường Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. Điện thoại: 024.22143861; 0988.799503.
· Địa điểm nộp hồ sơ đăng kí dự thi năng khiếu: Phòng Quản lí Đào tạo, trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương, số 387 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội và các địa điểm thu nhận hồ sơ được liệt kê ở phía trên của Nhà trường.
· Các ngành ngoài sư phạm nộp hồ sơ tại: Phòng Quản lí Đào tạo, trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương, số 387 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội.
4. Đối tượng tuyển sinh
· Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
5. Phạm vi tuyển sinh
· Tuyển sinh trên toàn quốc.
6. Phương thức tuyển sinh
6.1. Phương thức xét tuyển
a. Các ngành sư phạm
· Xét tuyển theo kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2019: Thí sinh cần đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố.
· Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 ở trường trung học phổ thông:
o Các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Đặc biệt (trình độ cao đẳng), Sư phạm Mầm non (trình độ trung cấp): học lực lớp 12 từ loại Khá trở lên và điểm trung bình các môn xét tuyển từ 6,50 trở lên.
o Các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mĩ thuật (trình độ cao đẳng): học lực lớp 12 từ loại Trung bình trở lên và điểm trung bình các môn xét tuyển từ 5,00 trở lên.
· Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào những ngành tuyển sinh theo các tổ hợp M00, N00, H00: cần có kết quả thi các môn năng khiếu (tại Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương hoặc tại các trường đại học công lập). Thời gian, nội dung và hình thức thi các môn thi năng khiếu được công bố trên Trang thông tin điện tử của Trường (www.cdsptw.edu.vn).
b. Các ngành ngoài sư phạm
· Xét tuyển theo kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020
· Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 ở trường trung học phổ thông
6.2. Chính sách ưu tiên
· Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
· Thí sinh thuộc diện ưu tiên (khu vực, đối tượng) được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển. Đối với các tổ hợp có môn chính, tổng điểm ưu tiên được nhân hệ số 4/3 và làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Hồ sơ hưởng ưu tiên theo đối tượng theo qui định của Bộ GDĐT.
· Các trường hợp tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng thực hiện theo các Quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (khoản 2 điều 7 Qui chế tuyển sinh). Riêng thí sinh xét tuyển thẳng vào các ngành có xét tuyển năng khiếu phải dự thi và có điểm môn năng khiếu từ 5,00 trở lên, nộp về nhà trường.
7. Học phí
· Các ngành đào tạo giáo viên: miễn học phí.
· Riêng ngành Giáo dục Mầm non: chương trình đào tạo theo nhu cầu xã hội thí sinh cần kí bản cam kết đóng góp một phần kinh phí hỗ trợ đào tạo và tuân theo sự phân công việc làm sau khi tốt nghiệp tại thời điểm xác nhận nhập học; chương trình song ngành Giáo dục Mầm non-Tiếng Anh đóng 50% học phí so với sinh viên ngành Tiếng Anh.
II. Các ngành tuyển sinh
1. a) Trình độ cao đẳng
STT |
Mã ngành, nghề |
Tên ngành, nghề |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
6220206 |
Tiếng Anh |
80 |
Toán, Văn, TIẾNG ANH * |
2 |
6480201 |
Công nghệ Thông tin |
50 |
Chọn 1 trong 3 tổ hợp: – Toán, Lý, Hóa – Toán, Lý, Tiếng Anh – Toán, Văn, Tiếng Anh |
3 |
6320202 |
Hệ thống Thông tin quản lý |
50 |
|
4 |
6810501 |
Kinh tế Gia đình |
50 |
|
5 |
6340403 |
Quản trị Văn phòng |
50 |
Chọn 1 trong 4 tổ hợp: – Toán, Lý, Hóa – Toán, Lý, Tiếng Anh – Văn, Lịch sử, Địa lý – Toán, Văn, Tiếng Anh |
6 |
6320306 |
Thư ký Văn phòng |
50 |
|
7 |
6760101 |
Công tác Xã hội |
70 |
|
8 |
6810103 |
Hướng dẫn viên Du lịch |
70 |
|
9 |
6320202 |
Khoa học Thư viện |
50 |
Chọn 1 trong 4 tổ hợp: – Toán, Lý, Hóa – Toán, Lý, Tiếng Anh – Văn, Lịch sử, Địa lý – Toán, Văn, Tiếng Anh |
10 |
6320203 |
Lưu trữ học |
50 |
|
11 |
6340436 |
Quản lý Văn hoá |
50 |
|
12 |
6210402 |
Thiết kế Đồ họa |
50 |
Văn, Hình họa, TRANG TRÍ * |
13 |
6540206 |
Thiết kế Thời trang |
50 |
Ghi chú: * MÔN CHÍNH là môn viết hoa, in đậm và tính hệ số 2 khi tính điểm xét tuyển.
** Nhà trường tổ chức thi các môn năng khiếu phục vụ tuyển sinh cao đẳng chính qui theo các Thông báo thi tuyển năng khiếu (xem chi tiết trên Trang thông tin điện tử tại địa chỉ: www.cdsptw.edu.vn).
b) Trình độ trung cấp
STT |
Mã ngành, nghề |
Tên ngành, nghề |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn |
1 |
5320205 |
Thư viện |
30 |
Xét tuyển theo điểm hai môn Văn và Toán trong kết quả học tập lớp 12 THPT |
2 |
5320207 |
Thư viện-Thiết bị trường học |
50 |
|
3 |
5320301 |
Văn thư Hành chính |
50 |
|
4 |
5340204 |
Bảo hiểm |
30 |
|
5 |
5480205 |
Tin học ứng dụng |
100 |
|
6 |
5540204 |
Công nghệ may và Thời trang |
30 |
|
7 |
5810103 |
Hướng dẫn du lịch |
100 |
Ghi chú: Tuyển sinh nhiều đợt trong năm, tổ chức xét tuyển khi đủ số lượng hồ sơ theo mỗi ngành, nghề đào tạo.
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn nhóm ngành đào tạo giáo viên của trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
|
Trình độ cao đẳng hệ chính quy |
||||
Giáo dục Mầm non (chương trình Chất lượng cao) |
19 |
Không xét |
19,80 |
Không xét |
Giáo dục Mầm non (Chương trình đào tạo theo NCXH) |
18.25 |
19.50 |
16 |
19,80 |
Giáo dục Mầm non (chương trình đào tạo song ngành) |
Không xét |
15.50 |
16 |
19,50 |
Giáo dục đặc biệt |
16.80 |
15 |
16 |
Không xét |
Sư phạm Âm nhạc |
15 |
15 |
16 |
15 |
Sư phạm Mỹ thuật |
15 |
15 |
16 |
15 |
Giáo dục công dân |
15 |
15 |
- |
- |
Sư phạm Tin học |
15 |
15 |
- |
- |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
15 |
15 |
- |
- |
Trình độ trung cấp hệ chính quy |
||||
Sư phạm Mầm non |
- |
- |
14 |
19,5 |
Sư phạm Âm nhạc |
- |
- |
- |
- |
Sư phạm Mỹ thuật |
- |
- |
- |
- |