Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái năm 2020 mới nhất, chi tiết với đầy đủ thông tin về mã trường, thông tin về các ngành học, thông tin về tổ hợp xét tuyển, thông tin về học phí, …
Cao đẳng Sư phạm Yên Bái
A. GIỚI THIỆU
Tên trường: CAO ĐẲNG SƯ PHẠM YÊN BÁI
Tên tiếng Anh: Yen Bai Teacher,s Training College
Mã trường: C13
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Cao đẳng
Địa chỉ: Tổ 53, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
SĐT: 0293.852.218
Email: namphuongyb@gmail.com
Website: http://suphamyenbai.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/CaoDangSuPhamYenBai/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020
I. Thời gian, hồ sơ xét tuyển
1. Thời gian
- Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập bậc THPT (Xét học bạ)
Nộp hồ sơ theo từng đợt, trước ngày 25 hàng tháng.
Đợt 1: trước 25/07
Đợt 2: trước 25/08
Đợt 3: trước 25/09
Đợt 4: trước 25/10
Đợt 5: trước 25/11
Đợt 6: trước 25/12.
- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả kì thi THPT Quốc gia
Thực hiện theo lịch xét tuyển và hướng dẫn của Bộ GDĐT. (Xem chi tiết tại đây)
2. Hồ sơ xét tuyển
a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu của trường CĐSP Yên Bái (Tải trên website: http://suphamyenbai.edu.vn/)
Bản sao công chứng học bạ THPT.
Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp (đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2018 về trước) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020).
Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
01 phong bì dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ, số điện thoại người nhận.
Lệ phí dự tuyển.
b. Hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu
Phiếu đăng kí dự thi năng khiếu
02 ảnh 4x6cm chụp trong vòng 6 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
02 phong bì dán sẵn tem, ghi rõ SĐT, địa chỉ liên lạc của thí
3. Nơi nhận hồ sơ
Hồ sơ nộp trực tiếp tại Trường CĐSP Yên Bái hoặc chuyển phát nhanh theo địa chỉ Phòng Đào tạo, Trường CĐSP Yên Bái - Tổ 53, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái.
II. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
III. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh có hộ khẩu trong và ngoài tỉnh Yên Bái
IV. Phương thức tuyển sinh
1. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển sử dụng kết quả học tập bậc THPT (áp dụng đối với ngành GDTH, Sư phạm Tiếng Anh).
Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia (áp dụng đối với ngành GDTH, Sư phạm Tiếng Anh).
Phương thức 3 (PT3): Kết hợp giữa thi tuyển và xét kết quả học tập bậc THPT (áp dụng đối với ngành GDMN).
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập bậc THPT (Xét học bạ THPT):
Tiêu chí 1: Tốt nghiệp THPT, có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
Tiêu chí 2: Hạnh kiểm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
Tiêu chí 3: Có đăng ký sử dụng kết quả học tập bậc THPT để xét tuyển vào ngành GDTH hoặc SP Tiếng Anh. Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định.
- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia:
Tiêu chí 1: Tốt nghiệp
Tiêu chí 2: Mức điểm ĐKXT phù hợp với ngưỡng đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào do Bộ GDDT quy định.
Tiêu chí 3: Dự thi kỳ thi THPT Quốc gia, có đăng ký sử dụng kết quả kì thi THPTQG để xét tuyển vào ngành GDTH hoặc SP Tiếng Anh. Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định.
- Phương thức 3: Kết hợp giữa thi tuyển và xét kết quả học tập bậc THPT:
Tiêu chí 1: Tốt nghiệp
Tiêu chí 2: Điểm trung bình cộng các môn văn hoá lớp 12 trong tổ hợp môn xét tuyển tối thiểu là 6,5. Điểm năng khiếu đạt từ 5,0 trở lên.
Tiêu chí 3: Có đăng ký sử dụng phương thức xét tuyển kết hợp giữa thi tuyển và kết quả học tập bậc THPT để xét tuyển vào ngành GDMN. Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định.
*Lưu ý:
Không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
Đối với ngành Giáo dục Mầm non, thí sinh phải dự thi năng khiếu tại Trường. Riêng những thí sinh có giấy chứng nhận, bằng khen đạt giải chính thức (giải cá nhân) trong các cuộc thi nghệ thuật về ca, múa, nhạc, mỹ thuật từ cấp Tỉnh trở lên được miễn thi môn năng khiếu.
V. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
||
Chỉ tiêu PT 1 |
Chỉ tiêu PT 2 |
Chỉ tiêu PT 3 |
||
Giáo dục Tiểu học |
51140202 |
20 |
10 |
|
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
110 |
||
Sư phạm Tiếng Anh |
51140231 |
20 |
10 |
C. HỌC PHÍ
Sinh viên không phải đóng học phí