Danh sách câu hỏi
Có 11,625 câu hỏi trên 233 trang
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số gồm: Bốn mươi hai đơn vị, ba phần mười không phần trăm, bảy phần nghìn viết là:
A. 42,37 B. 42,037 C. 42,370 D. 42,307
b) Chữ số 2 trong số thập phân nào dưới đây ở hàng phần nghìn?
A. 38,025 B. 30,812 C. 23,081 D. 12,308
a) >; <; =?
6,089 ..... 6,1
7,453 ..... 7,435
201,3 ..... 201,30
b) Viết các số 7,1; 8,341; 7,089; 8,3409 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
.............................................................................................................................................
Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)
a)
Số bị chia
18,4
32
21,42
Số chia
23
50,8
2,8
Thương
0,8
3,4
7,1
b)
Thừa số
2,5
0,43
11,2
Thừa số
4,5
5,8
2,8
Tích
11,25
7,54
4,214
Cho biết 67 ×19 = 1 273. Không thực hiện phép tính, hãy viết ngay kết quả của các phép tính sau:
6,7 × 1,9 = ...........................
67 × 1,9 = ...........................
1,9 × 6,7 = ...........................
0,67 × 19 = ...........................
67 × 0,19 = ...........................
0,67 × 1,9 = ...........................