Câu hỏi:
11/07/2024 447
Sắp xếp các nhóm nghề theo mức độ yêu thích tăng dân của em bằngcách điền số từ 1 đến 23 vào cột Mức độ yêu thích (23 là mức độ yêu thích thấp nhất, 1 là mức độ yêu thích cao nhất).
STT
Nhóm nghề
Mức độ yêu thích
STT
Nhóm nghề
Mức độ yêu thích
1
Khoa học giáo dục và đào tạo
13
Kĩ thuật
2
Nghệ thuật
14
Sản xuất và chế biến
3
Nhân văn
15
Kiến trúc và xây dựng
4
Khoa học xã hội và hành vi
16
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
5
Báo chí và thông tin
17
Thú y
6
Kinh doanh và quản lí
18
Sức khỏe
7
Pháp luật
19
Dịch vụ xã hội
8
Khoa học sự sống
20
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
9
Khoa học tự nhiên
21
Dịch vụ vận tải
10
Toán học và thống kê
22
Môi trường và bảo vệ môi trường
11
Máy tính và công nghệ thông tin
23
An ninh, quốc phòng
12
Công nghệ kĩ thuật
Sắp xếp các nhóm nghề theo mức độ yêu thích tăng dân của em bằngcách điền số từ 1 đến 23 vào cột Mức độ yêu thích (23 là mức độ yêu thích thấp nhất, 1 là mức độ yêu thích cao nhất).
STT |
Nhóm nghề |
Mức độ yêu thích |
STT |
Nhóm nghề |
Mức độ yêu thích |
1 |
Khoa học giáo dục và đào tạo |
|
13 |
Kĩ thuật |
|
2 |
Nghệ thuật |
|
14 |
Sản xuất và chế biến |
|
3 |
Nhân văn |
|
15 |
Kiến trúc và xây dựng |
|
4 |
Khoa học xã hội và hành vi |
|
16 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
5 |
Báo chí và thông tin |
|
17 |
Thú y |
|
6 |
Kinh doanh và quản lí |
|
18 |
Sức khỏe |
|
7 |
Pháp luật |
|
19 |
Dịch vụ xã hội |
|
8 |
Khoa học sự sống |
|
20 |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
|
9 |
Khoa học tự nhiên |
|
21 |
Dịch vụ vận tải |
|
10 |
Toán học và thống kê |
|
22 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
|
11 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
|
23 |
An ninh, quốc phòng |
|
12 |
Công nghệ kĩ thuật |
|
|
|
|
Quảng cáo
Trả lời:
STT |
Nhóm nghề |
Mức độ yêu thích |
STT |
Nhóm nghề |
Mức độ yêu thích |
1 |
Khoa học giáo dục và đào tạo |
11 |
13 |
Kĩ thuật |
9 |
2 |
Nghệ thuật |
10 |
14 |
Sản xuất và chế biến |
13 |
3 |
Nhân văn |
12 |
15 |
Kiến trúc và xây dựng |
8 |
4 |
Khoa học xã hội và hành vi |
22 |
16 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
23 |
5 |
Báo chí và thông tin |
5 |
17 |
Thú y |
14 |
6 |
Kinh doanh và quản lí |
1 |
18 |
Sức khỏe |
15 |
7 |
Pháp luật |
20 |
19 |
Dịch vụ xã hội |
21 |
8 |
Khoa học sự sống |
18 |
20 |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
6 |
9 |
Khoa học tự nhiên |
19 |
21 |
Dịch vụ vận tải |
16 |
10 |
Toán học và thống kê |
4 |
22 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
17 |
11 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
2 |
23 |
An ninh, quốc phòng |
7 |
12 |
Công nghệ kĩ thuật |
3 |
|
|
|
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Yêu cầu về phẩm chất |
Nhóm nghề |
Yêu cầu về năng lực |
A6. Tỉ mỉ, cẩn thận…
|
B1. Nhóm nghề hành chính/ dịch vụ Kế toán, kiểm toán viên nhân viên thu ngân, nhân viên hành chính, nhân viên bưu điện… |
C6. Có khả năng với những con số, sổ sách hay máy móc theo một hệ thống, một trật tự nhất định… |
A3. Cởi mở, thân thiện,… |
B2: Nhóm nghề quản lí/ tổ chức Hướng dẫn viên du lịch quản lí khách sạn, thẩm phán, nhân viên ngân hàng… |
C5. Có khả năng tố chức, điều hành và thuyết phục mọi người, thích buôn bán và kinh doanh ý tưởng,.. |
A2. Thích khám phá, tuân thủ kỉ luật,.. |
B3. Nhóm nghề xã hội Nhân viên công tác xã hội, luật sư, sĩ quan, giáo viên, huấn luyện viên, nhà tham vấn, hộ lí, thủ thư………… |
C2. Có khả năng trong tìm hiểu và giải quyết các bài toán hay những vấn đề khoa học. |
A4. Thân thiện, nhân ái,... |
B4. Nhóm nghệ nghệ thuật Họa sĩ, nhà thiết kế nội thất, nhà văn, nhạc sĩ, nghệ sĩ, giáo viên nghệ thuật,... |
C3. Có khả năng trong hoạt động nghệ thuật như: kịch, thủ Công, khiêu vũ, âm nhạc hay viết văn.
|
A5. Nhiệt tình, trung thực, cải mở,... |
B5. Nhóm nghề nghiên cứu Bác sĩ, dược sĩ, nhà khoa học, bác sĩ thú y kĩ sư phần mềm, giảng viên đại học,... |
C4. Có năng lực trong định hướng, hỗ trợ mọi người như giảng dạy, tư vấn, chăm sóc hay sơ cứu, cung cấp thông tin,... |
A1. Kiên trì, cẩn thận… |
B6. Nhóm nghề thực tế/ kĩ thuật Lính cứu hỏa, cảnh sát, thợ cơ khí, kiểm lâm, phi công, thợ điện, kĩ sư nông nghiệp, thơ mộc… |
C1. Kĩ năng sử dụng công cụ, thiết bị, máy móc, các bản vẽ điện tử. |
Lời giải
Mục tiêu |
Nhiệm vụ/ hoạt động cần thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kênh hỗ trợ, tham vấn |
Trở thành phiên dịch viên |
1. Chọn trường đại học phù hợp. |
Ngày…tháng… |
Các kênh chính thức của trường đại học, các kênh tư vấn tuyển sinh. |
2. Lựa chọn môn học phù hợp. |
Ngày…tháng… |
Giáo viên chủ nhiệm |
|
3. Tìm hiểu các phương thức tuyển sinh |
Ngày…tháng… |
Chương trình tư vấn tuyển sinh của các trường đại học. |
|
4. Học thêm các kĩ năng như: giao tiếp, tiếng Anh. |
Ngày…tháng… |
Đăng kí các khoá học phù hợp. |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.