Câu hỏi:
07/08/2022 873He is optimistic about his chance to find the job because everything seems smooth.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
optimistic (adj): lạc quan
A. pessimistic (adj): bi quan B. economic (adj): thuộc kinh tế, sinh lợi
C. unable (adj): không thể, không có khả năng D. disagreeable (adj): không thú vị, khó chịu
=> optimistic >< pessimistic
Tạm dịch: Anh ấy lạc quan về cơ hội tìm việc vì mọi thứ dường như suôn sẻ.
Chọn đáp án là A
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
I'll never forget ______this piece of music for the first time.
Câu 2:
Câu 3:
______ staff shortages, we are unable to offer a full buffet service on this train.
Câu 5:
Câu 6:
Laura feels a strong ______of responsibility towards her employees.
Câu 7:
về câu hỏi!