Câu hỏi:

08/08/2022 262 Lưu

College students quickly learn that they have a lot of responsibilities, some of _______ they alone must face.

A. whom                      
B. that                           
C. which                       
D. them

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức:

Giải thích:

Trong mệnh đề quan hệ:

- whom: thay cho danh từ chỉ người, đóng vai trò làm tân ngữ

- that: thay cho mệnh đề “who/whom/which” trong mệnh đề quan hệ xác định

- which: thay cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ

- them: họ; đại từ đóng vai trò tân ngữ

responsibilities (n): tinh thần trách nhiệm => danh từ chỉ vật => dùng “which”

Tạm dịch: Sinh viên đại học nhanh chóng biết rằng họ có rất nhiều trách nhiệm, một số trong số chúng họ phải đối mặt một mình.

Chọn đáp án là C

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. use up                       
B. cut up                       
C. put up                       
D. continue

Lời giải

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

give up: từ bỏ

                A. use up: dùng hết        B. cut up: gây thương tích

                C. put up: dựng lên         D. continue: tiếp tục

=> give up >< continue

Tạm dịch: Nhiều người quyết định từ bỏ ăn thịt và trở thành người ăn chay.

Chọn đáp án là D

Câu 2

A. Safe and sound!                                            
B. You must say that again!
C. You will be welcome!        
D. It's my pleasure to help you.

Lời giải

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

Giải thích:

Mary: “Cảm ơn rất nhiều vì đã sửa máy tính cho tớ!”

Hary: “_______________”

                A. Bảo trọng nhé!            B. Bạn phải nói thế lần nữa!

                C. Bạn sẽ được chào đón!             D. Giúp được bạn là niềm vui vủa tớ.

Các đáp án A, B, C không phù hợp với ngữ cảnh.

Chọn đáp án là D

Câu 3

A. have been                      

B. because                     
C. able                           
D. quickly

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. As a result                     

B. holds                        
C. that                           
D. to

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. is                              
B. was                           
C. has been                   
D. have been

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. intriguing                 
B. difficult                    
C. easy                          
D. comprehensible

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. They may receive special permission to register for graduate work.

B. They must pass an examination in order to register for graduate work

C. They may register for graduate work at any time.

D. They may not register for graduate work.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP