Câu hỏi:
11/08/2022 1,534Kết quả kiểm tra môn Toán của các học sinh lớp 6A được thống kê trong bảng sau:
Điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Số học sinh |
0 |
0 |
2 |
1 |
8 |
8 |
9 |
5 |
6 |
1 |
Số học sinh đạt điểm dưới 5 là
Sách mới 2k7: Sổ tay Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 30k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Điểm dưới 5 là điểm 1; 2; 3; 4
Vậy số học sinh đạt điểm dưới 5 là: 0 + 0 + 2 + 1 = 3 (em)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Bảng thống kê số lượng rừng bị phá từ năm 1995 đến năm 1998
Năm |
1995 |
1996 |
1997 |
1998 |
Diện tích rừng (nghìn ha) |
20 |
5 |
8 |
10 |
Từ năm 1995 đến năm 1998 tổng diện tích rừng bị tàn phá là bao nhiêu ha?
Câu 2:
Cho bảng số liệu thống kê sau
Loại nước uống |
Nước cam |
Nước dứa |
Nước chanh |
Nước dưa hấu |
Số người chọn |
12 |
8 |
11 |
8 |
Loại nước uống nào được chọn nhiều nhất?
Câu 3:
Một cửa hàng dép ghi lại số đôi dép đã bán cho nữ giới trong một quý theo các cỡ khác nhau như sau:
Cỡ dép |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
Số đôi dép bán được |
62 |
80 |
124 |
43 |
21 |
13 |
1 |
Tính số đôi dép cửa hàng bán được trong một quý?
Câu 4:
Bảng thống kê chăn nuôi gia súc năm 2021 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
Gia súc |
Trâu |
Bò |
Dê |
Lợn |
Số con (nghìn con) |
10 |
5 |
7 |
32 |
Gia súc được nuôi nhiều nhất là
Câu 5:
Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán của một tổ học sinh được cho trong bảng thống kê dưới đây:
Điểm |
5 |
6 |
9 |
10 |
Số bạn đạt điểm |
2 |
5 |
2 |
1 |
Tính điểm trung bình của các bạn trong tổ.
Câu 6:
Bảng thống kê dân số nước ta từ năm 1921 đến năm 1999
Năm |
1921 |
1960 |
1980 |
1990 |
1999 |
Số dân (triệu người) |
16 |
30 |
54 |
66 |
76 |
Sau bao nhiêu năm kể từ năm 1921 thì dân số nước ta tăng thêm 50 triệu người?
Dạng 4: Một số bài tập nâng cao về lũy thừa
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
Dạng 1. Phép cộng các phân số có đáp án
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Tập hợp có đáp án
Dạng 2. Phép trừ các phân số có đáp án
Dạng 5. Bài toán tổng hợp có đáp án
Dạng 3. So sánh qua số trung gian có đáp án
Dạng 4. So sánh qua phần bù (hay phần thiếu) có đáp án
về câu hỏi!