Câu hỏi:
11/08/2022 237Cuộc khảo sát phương tiện đi làm trong toàn thể nhân viên của một công ty như sau:
Phương tiện |
Xe buýt |
Xe đạp |
Xe máy |
Xe ô tô cá nhân |
Phương tiện khác |
Số người |
35 |
5 |
20 |
7 |
1 |
Tỉ số giữa tổng số người đi hai loại phương tiện nhiều nhất và ít nhất so với tổng số người của công ty là
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 160k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Phương tiện xe buýt được đi nhiều nhất: 35 người
Phương tiện khác được đi ít nhất: 1 người
Tổng số người đi hai loại phương tiện nhiều nhất và ít nhất là: 35 + 1 = 36 (người)
Tổng số người của công ty là: 35 + 5 + 20 + 7 + 1 = 68 (người)
Tỉ số giữa tổng số người đi hai loại phương tiện nhiều nhất và ít nhất so với tổng số người của công ty là: \(\frac{{36}}{{68}} = \frac{9}{{17}}\) .
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng số liệu thống kê sau
Loại nước uống |
Nước cam |
Nước dứa |
Nước chanh |
Nước dưa hấu |
Số người chọn |
12 |
8 |
11 |
8 |
Loại nước uống nào được chọn nhiều nhất?
Câu 2:
Bảng thống kê số lượng rừng bị phá từ năm 1995 đến năm 1998
Năm |
1995 |
1996 |
1997 |
1998 |
Diện tích rừng (nghìn ha) |
20 |
5 |
8 |
10 |
Từ năm 1995 đến năm 1998 tổng diện tích rừng bị tàn phá là bao nhiêu ha?
Câu 3:
Kết quả kiểm tra môn Toán của các học sinh lớp 6A được thống kê trong bảng sau:
Điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Số học sinh |
0 |
0 |
2 |
1 |
8 |
8 |
9 |
5 |
6 |
1 |
Số học sinh đạt điểm dưới 5 là
Câu 4:
Một cửa hàng dép ghi lại số đôi dép đã bán cho nữ giới trong một quý theo các cỡ khác nhau như sau:
Cỡ dép |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
Số đôi dép bán được |
62 |
80 |
124 |
43 |
21 |
13 |
1 |
Tính số đôi dép cửa hàng bán được trong một quý?
Câu 5:
Bảng thống kê chăn nuôi gia súc năm 2021 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
Gia súc |
Trâu |
Bò |
Dê |
Lợn |
Số con (nghìn con) |
10 |
5 |
7 |
32 |
Gia súc được nuôi nhiều nhất là
Câu 6:
Kết quả kiểm tra môn Toán của các học sinh lớp 6A được thống kê trong bảng sau:
Điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Số học sinh |
0 |
0 |
2 |
1 |
8 |
8 |
9 |
5 |
6 |
1 |
Lớp 6A có số học sinh là
Câu 7:
Bảng thống kê sau đây cho biết số dân của một số địa phương tại thời điểm năm 2019.
Địa phương |
Hà Nội |
Hải Phòng |
Hưng Yên |
Hà Giang |
Số dân (nghìn người) |
8 094 |
2 033 |
1 256 |
858 |
Đơn vị tính số dân của các địa phương trong bảng trên là gì?
về câu hỏi!