Câu hỏi:

11/08/2022 201 Lưu

Which word is similar in meaning to "glue" in the first paragraph?

A. game                             

B. sticky substance       
C. rope                          
D. means

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Từ nào có nghĩa giống từ “gule” (keo dính) trong đoạn 1?

     A. game (n): trò chơi                                          B. sticky substance (n): chất dính

     C. rope (n): dây thừng                                        D. means (n): các phương tiện

Thông tin: According to Tannen, women are more verbal - talk more - in private situations, where they use conversation as the "glue" to hold relationships together.

Tạm dịch: Theo Tannen, phụ nữ nói nhiều hơn trong các tình huống riêng tư, nơi họ sử dụng cuộc trò chuyện như "chất keo" để giữ mối quan hệ với nhau.

Chọn đáp án là D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

Giải thích:

A: Bạn thật là một vũ công tuyệt vời. Tôi ước tôi bằng được nửa bạn. – B: __________. Tôi nhảy còn tệ lắm.

     A. Bạn quá khen.               B. Bạn đùa tôi à!           C. Bạn tốt quá.             D. Ồ cảm ơn nhé.

Các phản hồi A, C, D không phù hợp về nghĩa.

Chọn đáp án là B

Câu 2

A. had I known                 

B. were                         
C. in                              
D. would have helped

Lời giải

Kiến thức: Câu điều kiện loại III

Giải thích:

Câu điều kiện loại III diễn tả một giả thiết trái ngược với quá khứ.

Cấu trúc: If + S1 + had + P2, S + would + have + P2

Sửa: had I known => I had known

Tạm dịch: Nếu tôi biết anh gặp khó khăn về tài chính, tôi đã giúp anh rồi.

Chọn đáp án là A

Câu 3

A. a seat that is available        
B. a job that is available

C. jobs are advertised                                              

D. an empty seat

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. It is suggested        
B. smoking      
C. to be banned          
D. places

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. lived next door       
B. to live next door     
C. he lives next door   
D. living next door

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. unnecessary            
B. vital            
C. trivial          
D. dispensable

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. missed / had told                
B. had missed / had told

C. missed / told                                                       

D. had missed / told

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP