Câu hỏi:
04/07/2023 653
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 30 to 36.
You will make the interview process easier for the employer if you prepare relevant information about yourself. Think about how you want to present your strengths, experiences, (30)_______, work style, skills, and goals. Be prepared to supplement all your answers with examples that (31)________ the statements you make. It is also a good idea to review your résumé with a critical eye and (32)______ areas that an employer might see as limitations or want further information. Think about how you can answer difficult questions (33)_______ and positively, while keeping each answer brief. An interview gives the employer a (34)_______ to get to know you. While you do want to market yourself to the employer, answer each question with an honest response. Never say anything negative about past (35)_______ ,employers, or courses and professors. Always think of something positive about an experience and talk about that. You should also be enthusiastic. If you are genuinely interested (36)_______ the job, let the interviewer know that.
Think about how you want to present your strengths, experiences, (30)_______, work style, skills, and goals.
Câu hỏi trong đề: Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. improvement (n): sự cải thiện B. achievement (n): thành tựu
C. specialization (n): sự chuyên môn hóa D. education (n): giáo dục
Think about how you want to present your strengths, experiences, (30) education , work style, skills, and goals.
Tạm dịch: Hãy suy nghĩ về cách bạn muốn thể hiện điểm mạnh, kinh nghiệm, học vấn, phong cách làm việc, kỹ năng và mục tiêu của bạn.
Chọn đáp án là D
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
your answers with examples that (31)________ the
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. think (v): suy nghĩ B. support (v): củng cố
C. get (v): nhận được, trở nên D. have (v): có
Be prepared to supplement all your answers with examples that (31) support the statements you make.
Tạm dịch: Hãy chuẩn bị để bổ sung tất cả các câu trả lời với các ví dụ mà hỗ trợ cho những câu phát ngôn của bạn.
Chọn đáp án là B
Câu 3:
your résumé with a critical eye and (32)______
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. express (v): bày tỏ B. hide (v): trốn
C. limit (v): giới hạn D. identify (v): xác định
It is also a good idea to review your résumé with a critical eye and (32) identify areas that an employer might see as limitations or want further information.
Tạm dịch: Xem xét lại hồ sơ của bạn với một con mắt phê bình và xác định lĩnh vực mà nhà tuyển dụng có thể nhìn nhận nhưChọn đáp án là D
Câu 4:
difficult questions (33)_______ and positively
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. sharply (adv): sâu sắc B. accurately (adv): chính xác
C. rightly (adv): đúng đắn D. hardly (adv): hiếm khi
Think about how you can answer difficult questions (33) accurately and positively, while keeping each answer brief.
Tạm dịch: Hãy suy nghĩ về việc làm thế nào bạn có thể trả lời những câu hỏi khó một cách chính xác và tích cực, trong khi vẫn giữ mỗi câu trả lời ngắn gọn.
Chọn đáp án là B
Câu 5:
An interview gives the employer a (34)_______ to get to know
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. practice (n): thực hành B. change (n): sự thay đổi
C. chance (n): cơ hội D. way (n): cách
An interview gives the employer a (34) chance to get to know you.
Tạm dịch: Một cuộc phỏng vấn mang đến cho nhà tuyển dụng cơ hội để hiểu bạn.
Chọn đáp án là C
Câu 6:
about past (35)_______ ,employers, or courses and professors
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. actions (n): hành động B. memories (n): kí ức
C. experiences (n): trải nhiệm D. experiment (n): thí nghiệm
Never say anything negative about past (35) experiences ,employers, or courses and professors.
Tạm dịch: Không bao giờ nói bất cứ điều gì tiêu cực về trải nhiệm, người chủ, hoặc các khóa học và các giáo sư trong quá khứ.
Chọn đáp án là C
Câu 7:
(36)_______ the job, let the interviewer know that
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
be interested in sth: quan tâm đến cái gì
If you are genuinely interested (36) in the job, let the interviewer know that.
Tạm dịch: Nếu bạn đang thực sự quan tâm tới công việc, hãy để người phỏng vấn biết điều đó.
Chọn đáp án là B
Dịch bài đọc:
Bạn sẽ làm cho quá trình phỏng vấn dễ dàng hơn với nhà tuyển dụng nếu bạn chuẩn bị các thông tin liên quan về bản thân bạn. Hãy suy nghĩ về cách bạn muốn thể hiện điểm mạnh, kinh nghiệm, học vấn, phong cách làm việc, kỹ năng và mục tiêu của bạn. Hãy chuẩn bị để bổ sung tất cả các câu trả lời với các ví dụ mà hỗ trợ cho những phát ngôn mà bạn đưa ra. Xem xét lại hồ sơ của bạn với một con mắt phê bình và xác định lĩnh vực mà nhà tuyển dụng có thể nhìn nhận như những hạn chế hay muốn biết thêm thông tin cũng là một ý tưởng tốt. Hãy suy nghĩ về việc làm thế nào bạn có thể trả lời những câu hỏi khó một cách chính xác và tích cực, trong khi vẫn giữ mỗi câu trả lời ngắn gọn.
Một cuộc phỏng vấn mang đến cho nhà tuyển dụng cơ hội để hiểu bạn. Khi bạn muốn quảng cáo chính mình tới nhà tuyển dụng, hãy trả lời mỗi câu hỏi bằng câu trả lời trung thực. Không bao giờ nói bất cứ điều gì tiêu cực về kinh nghiệm quá khứ, người chủ, hoặc các khóa học và các giáo sư. Hãy luôn nghĩ về một cái gì đó tích cực về một trải nhiệm và nói về điều đó. Bạn cũng nên nhiệt tình. Nếu bạn đang thực sự quan tâm tới công việc, hãy để người phỏng vấn biết điều đó.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
A: Bạn thật là một vũ công tuyệt vời. Tôi ước tôi bằng được nửa bạn. – B: __________. Tôi nhảy còn tệ lắm.
A. Bạn quá khen. B. Bạn đùa tôi à! C. Bạn tốt quá. D. Ồ cảm ơn nhé.
Các phản hồi A, C, D không phù hợp về nghĩa.
Chọn đáp án là B
Lời giải
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
vacancy (n): vị trí trống, vị trí tuyển dụng
A. chỗ ngồi trống B. công việc trống
C. công việc được quảng cáo D. chỗ ngồi trống
=> vacancy = a job that is available
Tạm dịch: Bạn nên tìm hiểu nhiều về công việc và vị trí tuyển dụng.
Chọn đáp án là B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.