Câu hỏi:
12/08/2022 204Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích: busy (adj): bận
eager (adj): hăng hái free (adj): rảnh rỗi
doing something: làm gì đó making something: làm gì đó
=> free >< busy
Tạm dịch: Những người ở bữa tiệc đều bận rộn chơi một số trò chơi.
Đáp án: B
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
“We’ll go camping as long as the weather is good.”
Câu 2:
Câu 5:
Câu 6:
về câu hỏi!