Câu hỏi:

12/08/2022 218

The people at the party were busy playing some game

Đáp án chính xác

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: busy (adj): bận

eager (adj): hăng hái free (adj): rảnh rỗi

doing something: làm gì đó making something: làm gì đó

=> free >< busy

Tạm dịch: Những người ở bữa tiệc đều bận rộn chơi một số trò chơi.

Đáp án: B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Students who continue studying at university after having graduated are called _____.

Xem đáp án » 22/06/2023 985

Câu 2:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

“We’ll go camping as long as the weather is good.”

Xem đáp án » 12/08/2022 975

Câu 3:

When we apologize, _____________________.

Xem đáp án » 22/06/2023 676

Câu 4:

Love is supposed to follow marriage, not precede it.

Xem đáp án » 12/08/2022 515

Câu 5:

Schooling is compulsory for all English children from the age of 5 to 16.

Xem đáp án » 12/08/2022 433

Câu 6:

It was _____ of you to leave the medicine where the children could get it.

Xem đáp án » 12/08/2022 388

Câu 7:

They could have taken the car to the garage today.

Xem đáp án » 12/08/2022 363

Bình luận


Bình luận