The word “sustain” in paragraph 3 is closest in meaning to__________.
A. make something continue to exist
B. let someone suffer a lot
C. making something remain secure
Câu hỏi trong đề: 1400 câu trắc nghiệm Đọc hiểu Tiếng Anh có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Sustain: duy trì, giữ vững, làm cho một cái gì đó tiếp tục tồn tại
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Giải thích: Thông tin nằm ở dòng 12 “Some orchids even change their scents to interest different insects at different times”
Câu 2
A. sleeps
B. sits
C. tells falsehoods
Lời giải
Lie = nằm (ở vị trí nào). Sit = ngồi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Newborn
B. flying
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. block
B. steal
C. utilize
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Modern people link to each other through telecommunications.
B. Americans seem to have fewer and fewer close friends.
C. The writer has never met some of his important friends.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.