Câu hỏi:
04/07/2023 769If dancing isn't your thing, perhaps you ...(34)... singing?
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. interest (v): làm cho quan tâm B. prefer (v): thích hơn
C. hate (v): ghét D. like (v): thích
If dancing isn't your thing, perhaps you ...(34)... singing?
Tạm dịch: Nếu bạn không thích nhảy, có lẽ bạn thích hát hơn?
Đáp án: B
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. stage (n): sân khấu B. shop (n): cửa hàng
C. tool (n): công cụ D. bar (n): quầy bar
It all started in a small music ...(35)... in the city of Kobe.
Tạm dịch: Tất cả đã bắt đầu ở một quán bar âm nhạc nhỏ ở thành phố Kobe.
Đáp án: D
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: phrasal verbs
Giải thích:
A. turn against: trở nên ghét ai, khiến ai ghét ai B. turn over: lật lên
C. turn up: xuất hiện D. turn back: quay lại đằng sau
One night, when usual guitarist didn't turn ...(36)...
Tạm dịch: Vào một đêm, khi người thường đánh guitar không xuất hiện
Đáp án: C
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. relatives (n): họ hàng B. guests (n): khách
C. customers (n): khách hàng D. shopkeepers (n): nhân viên bán hàng
the desperate bar owner recorded some music and invited his ...(37)... to sing instead.
Tạm dịch: Người chủ quán bar tuyệt vọng đã ghi âm một chút nhạc và mời các khách hàng lên hát thay.
Đáp án: C
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. behaviour (n): cách cư xử B. road (n): con đường
C. way (n): cách, cách làm D. thing (n): thứ, vật
The idea was that, however badly you sang everyone applauded at the end and it proved the perfect ...(38)...for stressful Japanese businessmen to relax.
Tạm dịch: Tuy nhiên cái ý tưởng đó dù bạn có hát chán tới đâu, mọi người vẫn vỗ tay hoan nghênh và cuối cùng là một cách hoàn hảo để các doanh nhân Nhật Bản căng thẳng được thư giãn.
Đáp án: C
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. popular (adj): phổ biến, nổi tiếng B. favourable (adj): có lợi, có ích
C. famous (adj): nổi tiếng D. well – known (adj): nổi tiếng
It is so ...(39)... in China that restaurants normally have several karaoke machines going at the same time.
Tạm dịch: Việc các nhà hàng thường có nhiều máy karaoke cùng một lúc rất phổ biến ở Trung Quốc.
Đáp án: A
Câu 7:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. introduce (v): giới thiệu B. say (v): nói
C. interpret (v): giải thích D. report (v): báo cáo
As one karaoke fan ...(40)..., it's something everyone should try at least once in their life.
Tạm dịch: Như một người hâm mộ karaoke nói, nó là điều mà tất cả mọi người nên thử ít nhất một lần
trong đời.
Đáp án: B
Dịch bài đọc:
Nếu nhảy không phải là điều bạn thích, có lẽ bạn thích hát hơn? Mọi người đều biết rằng karaoke đến từ Nhật Bản, nhưng nó không phải là tiếng Nhật cho 'say rượu và giai điệu điếc' như bạn nghĩ. Nó thực sự có nghĩa là 'dàn nhạc trống'. Tất cả bắt đầu trong một quán bar âm nhạc nhỏ ở thành phố Kobe. Một đêm, khi người chơi guitar thông thường không xuất hiện, chủ quán bar tuyệt vọng đã ghi âm một chút nhạc và mời khách hàng của mình hát thay vào đó. Cơn sốt sớm lan truyền và các máy karaoke đặc biệt được phát minh.
Tuy nhiên cái ý tưởng đó dù bạn có hát chán tới đâu, mọi người vẫn vỗ tay hoan nghênh và cuối cùng là một cách hoàn hảo để các doanh nhân Nhật Bản căng thẳng được thư giãn. Hôm nay, bạn có thể tìm thấy các quán karaoke trên toàn thế giới. Nó rất phổ biến ở Trung Quốc khi mà các nhà hàng thường có nhiều máy karaoke cùng một lúc. Như một fan karaoke nói, đó là điều mọi người nên thử ít nhất một lần trong cuộc đời của họ.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
In most social situations where some informality is allowed, a brief raise of the hand or a small wave is fine
Câu 3:
Câu 6:
Câu 7:
về câu hỏi!