Câu hỏi:
13/07/2024 341Gạch chân dưới những từ cũng nghĩa với từ dũng cảm:
gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, can đảm, can trường, tháo vát, gan góc, thông minh, gan lì, tận tụy, bạo gan, quả cảmSách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Em hãy tìm các từ để chỉ:
“trung” có nghĩa là “một lòng một dạ”:………….
Câu 3:
Phân loại các từ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia trò chơi thành hai nhóm:
vui thích, không hứng thú, chán nản, hòa hợp,
hứng thú, mê mẩn, khóc lóc, say mê, buồn tẻ
Câu 4:
Chọn từ có thể thay thế được từ in đậm trong câu sau:
Người không có nghị lực như thuyền không lái, như ngựa không cương, trôi dạt lông bông không ra thế nào cả.
Câu 5:
Xếp các từ có tiếng “lạc” sau thành hai nhóm:
lạc điệu, lạc đề, lạc hậu, lạc quan, lạc thú
“lạc” có nghĩa là “vui, mừng” |
“lạc" có nghĩa là “rớt lại, sai" |
|
|
Câu 6:
Phân loại các từ “ước mơ” sau thành ba nhóm:
ước mơ cao cả; ước mơ chính đáng; ước mơ đẹp đẽ;
ước mơ nho nhỏ; ước mơ kì quặc; ước mơ dại dột.Câu 7:
Phân loại các từ sau đây theo nghĩa của tiếng “tài”:
tài ba, tài trợ, tài sản, tài năng, tài nguyên, tài nghệ, tài hoa, phát tài, tài đức, tài giỏiĐề thi Tiếng Việt 4 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 8)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 Cánh Diều có đáp án (Đề 9)
Đề thi Tiếng Việt 4 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Việt lớp 4 có đáp án (Đề 20)
Đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng Việt lớp 4 CTST có đáp án (Đề 1)
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng việt lớp 4 có đáp án - đề số 5
Bộ 10 đề kiểm tra cuối kì 1 Tiếng Việt lớp 4 Cánh diều có đáp án ( Đề 1)
về câu hỏi!