Câu hỏi:

14/08/2022 190 Lưu

Certain courses are compulsory; others are optional

A. mandatory 
B. pressure      
C. voluntary    
D. free

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: optional (a): tùy chọn

mandatory (a): bắt buộc                                     pressure (n): áp lực

voluntary (a): tình nguyện                                  free (a): tự do

=> mandatory >< optional

Tạm dịch: Một số khóa học là bắt buộc; những khóa khác là tùy chọn.

Đáp án: A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. the / the /  Æ                 

B. a / a / a                      
C. the / the / the            
D. Æ / Æ / Æ

Lời giải

Kiến thức: danh từ

Giải thích:

The + adjective = N: dùng để chỉ một nhóm người trong xã hội

The rich: Người giàu

The poor: Người nghèo

The disabled: Người khuyết tật

Tạm dịch: Người giàu nên giúp người nghèo và người tàn tật.

Đáp án: C

Câu 2

A. has left                          

B. left                            
C. leaves                       
D. had left

Lời giải

Kiến thức: thì quá khứ đơn

Giải thích:

Thì quá khứ đơn diễn tả sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ: S + V.ed + …

Dấu hiệu: ago

Tạm dịch: Anh ấy đã rời khởi London một năm trước.

Đáp án: B

Câu 3

A. indicates                       

B. interests                    
C. expresses                  
D. relates

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. lives            
B. has lived     
C. will live      
D. lived

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. who he                          

B. which                       
C. whose                       
D. who

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. go   
B. approach     
C. get 
D. come

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. not interfere with what the partner's likes and dislikes

B. let the partner to do everything alone

C. not share the feelings with the partner

D. be not only a lover but also a friend

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP