Women nowadays have more free to participate in social activities.
A. nowadays
B. more
C. free
Câu hỏi trong đề: 300 Câu trắc nghiệm tiếng Anh tìm lỗi sai có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Giải thích: have là động từ, sau động từ ta cần 1 danh từ làm tân ngữ cho câu
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
The sates school system in England can be divided into two levels of educated: primary and secondary
A. be divided
B. into
C. educated
Lời giải
Sau giới từ là danh từ
Câu 2
A. to review
B. carefully
C. will have
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
had better V: tốt hơn là nên làm gì
Sửa: to review → review
Dịch: Chúng ta nên xem lại bài học này thật kỹ vì sẽ có một số câu hỏi về nó.
Câu 3
A. a gradual
B. raise
C. literate
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. are
B. anything
C. efficient
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. The
B. it was a
C. specializing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. doctors
B. there is
C. of ours
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.