The word “accounts” is closest in meaning to ...........
A. reasons
B. reports
C. deceptions
Câu hỏi trong đề: 1400 câu trắc nghiệm Đọc hiểu Tiếng Anh có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

“accounts” = reports: báo cáo, tường trình, thuật lại, kể lại
Reasons: lý do
Deceptions: sự dối trá. Lừa gạt
Invoices: hoá đơn
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Câu 2
A. As foolish
B. As demanding
C. As clever
Lời giải
“Những người” ở câu đầu tiên đoạn 2 có thể được miêu tả là “as mistaken” (nhầm lẫn, nhầm tưởng). Bởi những minh chứng ở đoạn 1 có thể khiến nhiều người nhầm tưởng rằng động vật có khả năng đếm.
Câu 3
A. worksheet
B. problem
C. distinction
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. decay
B. conversation
C. eating
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. introductory
B. fundamental
C. changeable
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.