As Joe's roommate, I find him a fairly nice fellow, even if at times it is not easy to ______his noisy behavior.
A. put up with
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn A
A. put up with: chịu đựng
B. look up to: kính trọng
C. get on with: hòa thuận với
D. catch up with: theo kịp
Tạm dịch: Là bạn cùng phòng của Joe, tôi cảm thấy anh ấy là một người bạn khá tốt, ngay cả khi có đôi lúc không dễ để chịu đựng cách hành xử ồn ào của anh ấy.
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. were hostile to each other
Lời giải
Chọn A
be on intimate terms: có mối quan hệ thân thiết
A. were hostile to each other: thù địch với nhau
B. behaved well toward each other: cư xử tốt với nhau
C. hardly knew each other: hầu như không biết nhau
D. were such close friends: là bạn thân
Tạm dịch: Tôi không biết rằng bạn và anh ấy lại thân thiết đến vậy. Tôi nghĩ bạn chỉ là quen biết thông thường.
Câu 2
Many inhabitants in the village have been inflicted with cancer due to the polluted source of water.
A. have fought against
Lời giải
Chọn C
be inflicted with: đã bị hứng chịu
A. have fought against: đã chiến đấu với
B. have prevented: đã ngăn cản
C. have suffered from: đã chịu đựng
D. have avoided: đã tránh
Tạm dịch: Nhiều người dân trong làng đã bị ung thư do nguồn nước bị ô nhiễm.
Câu 3
A. separated
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. completed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. speaking indirectly
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. participated
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.