Câu hỏi:

13/07/2024 2,897

Chia 24,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M có hóa trị II thành ba phần bằng nhau:

- Phần 1: Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl loãng, dư thu dược 4,48 lít khí.

- Phần 2: Cho tác dụng vừa đủ với 5,6 lít khí Cl2.

a. Xác định M.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Gọi số mol Fe và M trong mỗi phần lần lượt là x và y mol.

Phần 1:

Giả sử M không phản ứng với HCl:

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (↑)

nFe=nH2=x=4,4822,4=0,2 mol  mFe=0,2.56=11,2 gam > mhh=243=8 gam (L)

Vậy M có phản ứng với HCl.

Fe  +  2HCl     FeCl2   +  H2x.............................................x......molM  +  2HCl    MCl2      + H2y..............................................y......molnH2=x+y=4,4822,4=0,2 mol

Phần 2:

2Fe  +  3Cl2 t0   2FeCl3x............1,5x                                       molM   +  Cl2   t0    MCl2y...........y                                                 molnCl2=1,5x+y=5,622,4=0,25 mol

Giải hệ phương trình được x = y = 0,1.

Vậy mhh = 0,1.56 + 0,1.M = 8 → M = 24.

Vậy kim loại M là Magie.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

 nHCl=0,8 mol, nNaHCO3=0,2 mol

Các phản ứng hóa học có thể xảy ra như sau:

2Na + 2HCl → 2NaCl + H2 (↑)                     (1)

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2(↑)                    (2)

Dung dịch sau phản ứng tác dụng với NaHCO3 nên:

+ Trường hợp 1: HCl dư, chỉ xảy ra phản ứng (1)

HCl + NaHCO3 → 2NaCl + CO2↑ + H2O

0,2 ←          0,2                         mol

Vậy nHCl dư = 0,2 mol;

Theo (1) có nNa = nHCl pư = 0,8 – 0,2 = 0,6 mol

Vậy m = mNa = 0,6.23 = 13,8 gam.

+ Trường hợp 2: HCl hết, dung dịch X chứa NaOH, xảy ra cả hai phản ứng (1) và (2).

NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O

0,2 ←          0,2               mol

Vậy nNa = 0,8 + 0,2 = 1 mol → m = mNa = 1.23 = 23 gam.

Lời giải

b)

n CnH2nnCmH2m2=21

Ta có các phương trình hóa học xảy ra:

 CnH2n+ 3n2O2  t0   nCO2   +  nH2OCmH2m2+ 3m12O2  t0   mCO2   +  (m-1)H2OCO2 + Ca(OH)2   CaCO3  + H2O  0,4                          0,42CO2 + Ca(OH)2   Ca(HCO3)20,2                                0,1Ca(HCO3)2+Ba(OH)2  CaCO3+BaCO3+ H2O      0,1                                   0,1         0,1

nCO2= 0,6 molnH2O=35,40,6.4418 = 0,5mX= mC+ mH= 0,6.12+0,5.2 = 8,2 gamnCmH2m2= 0,6 - 0,5 = 0,1 mol n CnH2n=0,2mol0,2.n+0,1.m=0,62n+m=6n=2;m=2  

Vậy 2 hợp chất cần tìm là C2H4 và C2H2.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay