Câu hỏi:

13/07/2024 4,443

Cho 22,96 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeCO3, Cu vào bình kín (thể tích không đổi) chứa 0,5 mol O2 (dư). Nung nóng bình đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình giảm 13% so với áp suất ban đầu (coi thể tích chất rắn thay đổi không đáng kể). Mặt khác, hòa tan hết 22,96 gam X bằng 78 gam dung dịch H2SO4 98% đun nóng, thu được dung dịch Y chứa ba muối và 0,74 mol hỗn hợp khí gồm CO2, SO2. Tính nồng độ phần trăm mỗi muối trong Y.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

 nH2SO4=78.98100.98=0,78(mol)

Gọi  nFeS2=x(mol);nFeCO3=y(mol);nCu=z(mol)

Ta có: 120x + 116y + 64z = 22,96 (*)

 Nung nóng bình có các phản ứng xảy ra như sau:

4FeS2 + 11O2 t0  2Fe2O3 + 8SO2

 x       2,75x                               2x      (mol)

4FeCO3 + O2 t0  2Fe2O3 + 4CO2

 y                 0,25y                     y        (mol)

2Cu + O2 t0  2CuO

z        0,5z                                           (mol)

nO2du=0,5 – 2,75x – 0,25y – 0,5z (mol)

Vì áp suất trong bình giảm 13% so với áp suất ban đầu

Þ Số mol khí trong bình giảm 13% so với số mol khí ban đầu

Þ n khí trong bình = 0,5. 87 100= 0,435 mol

Ta có:

n khí trong bình = 0,5 – 2,75x – 0,25y – 0,5z + 2x + y = 0,435 (mol)

Þ 0,75x – 0,75y + 0,5z = 0,065 (**)

Hòa tan X trong H2SO4 đặc.

2FeS2 + 14H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + 15SO2 + 14H2O

 x                 7x                0,5x             7,5x                       (mol)

2FeCO3 + 4H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2 + 4H2O

 y                 2y                0,5y             0,5y   y                  (mol)

Cu + 2H2SO4 đặc → CuSO4 + SO2 + 2H2O (1)

Vì sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 3 muối nên Cu phản ứng hết với Fe2(SO4)3.

Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4 (2)

Ta có:

nH2SO4thamgia(1)=0,787x2y(mol)nSO2=nCuSO4=0,393,5xy(mol)

Tổng số mol khí thu được là:

0,39 – 3,5x – y + 7,5x + 1,5y = 0,74

Þ 4x + 0,5y = 0,35 (***)

Từ (*), (**), (***) ta có: x = 0,08; y = 0,06; z = 0,1.

Ta có:

nH2SO4thamgia(1)=0,787x2y(mol)=0,780,08.70,06.2=0,1(mol)

Theo (1)

nCu(1)=nCuSO4=0,05(mol)

Þ nCu (2) = 0,1 – 0,05 = 0,05 (mol)

Theo (2)

nFe2(SO4)3p/u=nFeSO4=nCuSO4=nCu=0,05(mol)

Dung dịch Y gồm:

nFe2(SO4)3=0,5x+0,5y0,05=0,08.0,5+0,06.0,50,05=0,02(mol)mFe2(SO4)3=0,02.400=8(gam)

nFeSO4=0,05(mol)mFeSO40,05.152=7,6(gam)nCuSO4=0,05+0,05=0,1(mol)mCuSO4=0,1.160=16(gam)

Ta có:

nCO2=y(mol)=0,06(mol)mCO2=0,06.44=2,64(gam)nSO2=0,740,06=0,68(mol)mSO2=0,68.64=43,52(gam)

Khối lượng dung dịch Y là:

mdung dịch = 22,96 + 78 – 2,64 – 43,52 = 54,8 (gam)

Nồng độ % các chất trong dung dịch Y.

C%Fe2(SO4)3=854,8.100%=14,60%C%FeSO4=7,654,8.100%=13,87%C%CuSO4=1654,8.100%=29,20%

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Cặp 1: Y là dung dịch NaOH, Z là C2H4

Phương trình phản ứng xảy ra:

CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

 Cặp 2: Y là dung dịch Brom, Z là CO2

Phương trình phản ứng xảy ra:

C2H4 + Br2 → C2H4Br2

SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4

Lời giải

Trường hợp 1: R không tác dụng với HCl, nhưng tác dụng với Cl2

Gọi hóa trị của R khi tham gia phản ứng với Cl2 là: x

 nH2=6,7222,4=0,3 (mol)

Phương trình hóa học:

Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

0,3                                   0,3 (mol)

Ta có: mMg =0,3. 24 = 7,2 (gam)

Þ mR = 12 - 7,2 = 4,8 (gam)

Trong 12 gam hỗn hợp A có chứa 7,2 gam Mg và 4,8 gam R

Vậy 14,4 gam hỗn hợp A có chứa 8,64 gam Mg và 5,76 gam R

nMg = 0,36 (mol)

Mg + Cl2 → MgCl2 (1)

0,36             0,36             (mol)

2R + xCl2 → 2RClx (2)

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:

 m muối – mKim loại = 46,35 – 14,4 = 31,95 (gam)

nCl2=31,9571=0,45(mol)

Ta có: nCl2  tham gia phản ứng (2) là = 0,45 – 0,36 = 0,09 (mol)

Theo (2): nR=0,18x  (mol) MR=5,76x0,18=32x(g/mol)

Vì x là hóa trị của R nên x nhận các giá trị l, 2, 3, 4

Vậy x = 2; MR = 64 (thỏa mãn). Kim loại là Cu.

Trường hợp 2: R phản ứng được với cả HCl và Cl2

Gọi hóa trị của R khi phản ứng với HCl là a; hóa trị của R khi phản ứng với Cl2 là b.

Gọi số mol của Mg và R trong 12 gam hỗn hợp lần lượt là: x, y (mol)

Þ Số mol của Mg và R trong 14,4 gam hỗn hợp lần lượt là: 1,2x; 1,2y (mol)

Phương trình hóa học:

Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

x                                      x                 (mol)

2R + 2aHCl → 2RCla + aH2

 y                                     0,5ay (mol)

Ta có:

x+0,5ay=0,324x+Ry=12y(R12a)=4,8*

Phương trình hóa học:

Mg + Cl2 → MgCl2 (1)

1,2x             1,2x            (mol)

2R + bCl2 → 2RClb (2)

1,2y             0,6by           (mol)

Ta có:

1,2x+0,6by=0,4528,8x+1,2Ry=14,4y(R12b)=3(**)

Từ (*) và (**) ta có:

R = 96b – 60a Þ a = 2; b = 3; R = 56

Vậy R là Fe.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay