Câu hỏi:

07/05/2025 247 Lưu

Fruits and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus

A. sufficiency
B. excess
C. large quantity        

D. small quantity

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: D

Giải thích:

Kiến thức: Từ vựng – Cụm từ trái nghĩa

abundance (n): sự phong phú, sự dồi dào, rất nhiều

Xét các đáp án:

A. sufficiency (n): sự đủ đầy

B. excess (n): sự vượt quá

C. large quantity (n.phr): số lượng lớn

D. small quantity (n.phr): số lượng nhỏ

→ abundance >< small quantity

Dịch: Trái cây và rau quả mọc rất phong phú trên đảo. Người dân đảo thậm chí còn xuất khẩu phần thặng dư.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án A

Câu 2

A. The importance of papyrus in Egyptian history
B. Egyptian culture.
C. The making of papyrus and its commercial role.   
D. Commercial trades between ancient Egypt and other countries

Lời giải

Đáp án C

Câu 4

A. so – that    
B. so – as
C. very – that             
D. such – that 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. took away          
B. took up          
C. took over     

D. took off

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. typically
B. typical       
C. typing
D. typist

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP