Câu hỏi:
13/07/2024 1,531Write complete sentences using the guided words and phrases. (Viết các câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ và cụm từ được hướng dẫn.)
They / go / fast food restaurants / have / some snacks / such / hamburgers / sandwiches.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
They go to fast food restaurants to have some snacks such as hamburgers or sandwiches.
Họ đến nhà hàng thức ăn nhanh để ăn nhẹ như bánh mì kẹp thịt hoặc bánh mì sandwich.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn.)
three meals a day, / Vietnamese people / Most / breakfast, lunch and dinner / have
Câu 2:
Write complete sentences using the guided words and phrases. (Viết các câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ và cụm từ được hướng dẫn.)
Today, British people / eat out / more often / they / the past.
Câu 3:
Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn.)
Câu 4:
Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn.)
bread, noodles / They / such as / savoury foods / and sticky rice for breakfast / often have
Câu 5:
Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn.)
on the table / In a meal, / take food / people / shared plates / from
Câu 6:
Write complete sentences using the guided words and phrases. (Viết các câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ và cụm từ được hướng dẫn.)
There / lot / traditional pubs / serving tasty meals / very good prices.
Câu 7:
Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn.)
Dinner / of all family members / the main meal in Viet Nam / is / with / the attendance
về câu hỏi!