CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng: D

Giải thích: be snowed under: bận rộn >< free from: rảnh rỗi.

Dịch: Xin lỗi, tôi không thể đến bữa tiệc. Tôi đang bận công việc.

Câu 2

A. decorative

B. decoration

C. decorate

D. decorator

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích: for + N => chọn B.

Dịch: Chúng tôi treo những bóng đèn sắc màu quanh phòng để trang trí.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. He said he had bought these books last week.

B. He said he had bought those books the week before.
C. He said he bought these books last week.

D. He said he bought these books the week before.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP