Câu hỏi:
12/07/2024 2,951Hoàn thành bảng sau để khái quát một số đặc điểm của thơ lục bát.
Khái niệm |
…………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… |
Cách gieo vần |
…………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… |
Cách ngắt nhịp |
…………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… |
Thanh điệu |
…………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… |
Hình ảnh |
…………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… |
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Trả lời:
Khái niệm |
là một thể thơ của Việt Nam, đúng như tên gọi, một cặp câu thơ cơ bản gồm một câu sáu âm tiết và một câu tám âm tiết, phối vần với nhau. Một bài thơ lục bát gồm nhiều câu tạo thành không hạn chế số câu. |
Cách gieo vần |
Trong thơ lục bát có sự nghiêm ngặt về gieo vần. Hiệp vần xuất hiện trong tiếng thứ 6 của 2 dòng và nằm giữa tiếng thứ 8 và thứ 6 của câu lục. Vần bằng trong thể thơ này là các vần có thanh huyền và thanh ngang không mang dấu. |
Cách ngắt nhịp |
Thơ lục bát chủ yếu ngắt theo nhịp chẵn 2/4 (2/2/2, 4/2); 4/4 (2/2/4, 2/2/2/2, 4/2/2). |
Thanh điệu |
Các tiếng ở vị trí 1,3,5,7 không bắt buộc theo luật bằng trắc, tiếng thứ 2 thường là thanh bằng, tiếng thứ tư thường là thanh trắc (nhưng có khi ngoại lệ tiếng thứ 2 là thanh trắc thì tiếng thứ tư sẽ đổi thành thanh bằng). Trong câu 8, nếu tiếng thứ 6 là thanh ngang (bổng) thì tiếng thứ tám phải là thanh huyền (trầm). Ngược lại cũng vậy. |
Hình ảnh |
Là những hình ảnh gắn bó gần gũi với đời sống thường ngày: tình cảm nam nữ, tình cảm gia đình,… |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Điền vào chỗ trống theo yêu cầu bảng sau:
Thanh trắc là: ……………………………………………………………………… |
Thanh bằng là: …………………………………………………………………….. |
Thanh trắc gồm những dấu:……………………………………………………….. |
Thanh bằng gồm những dấu: ……………………………………………………… |
Tiếng trầm gồm các từ và tiếng có dấu: …………………………………………… …………………………………………………………………………………….. |
Tiếng bổng gồm các từ và tiếng có dấu: …………………………………………… …………………………………………………………………………………….. |
Câu 2:
Chép lại một bài thơ lục bát mà em biết, chỉ ra vần và nhịp của bài thơ đó.
……………………………………………………………………………………….……
Câu 3:
Xác định các thanh trắc và thanh bằng của đoạn thơ sau:
“Đất nghèo nuôi những anh hùng
Chìm trong máu lửa lại vùng đứng lên
Đạp quân thù xuống đất đen
Súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa”
(Nguyễn Đình Thi, Bài thơ Bắc Hải)
Câu 4:
Viết một bài thơ lục bát (4-6 câu) về nội dung tự chọn.
……………………………………………………………………………………….………
Câu 5:
Hãy đánh giá bài thơ lục bát của bản thân dựa vào bảng gợi ý bên dưới:
Phương diện |
Nội dung kiểm tra |
Đạt |
Chưa đạt |
Hình thức |
Bài thơ gồm các dòng lục (6 tiếng) và dòng bát (8 tiếng) xen kẽ. |
|
|
Các dòng thơ được ngắt nhịp chẵn. |
|
|
|
Cách hiệp vần: tiếng thứ 6 của dòng lục vần với tiếng thứ 6 của dòng bát kế tiếp. |
|
|
|
Tiếng thứ 6 của dòng bát vần với tiếng thứ 6 của dòng lục kế tiếp. |
|
|
|
Bài thơ sử dụng một số biện pháp tu từ: so sánh, nhân hóa, điệp từ, điệp ngữ… |
|
|
|
Các từ ngữ trong bài thơ thể hiện tình cảm, cảm xúc của người viết. |
|
|
|
Nội dung |
Bài thơ thể hiện được một trạng thái cảm xúc, một suy nghĩ, một cách nhìn nào đó về cuộc sống. |
|
|
Câu 6:
Viết một đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ lục bát em yêu thích theo gợi ý sau:
Bố cục |
Nội dung viết |
Mở đoạn: Giới thiệu nhan đề, tác giả, cảm xúc chung về đoạn thơ. |
……………………………………………………………….. ………………………………………………………………. ……………………………………………………………….. ………………………………………………………………. |
Thân đoạn: - Trình bày những nét đặc sắc về nội dung, nghệ thuật của bài thơ. - Trích dẫn cụ thể từ ngữ trong văn bản. |
……………………………………………………………….. ………………………………………………………………. ……………………………………………………………….. ………………………………………………………………. ……………………………………………………………….. ………………………………………………………………. ……………………………………………………………….. ………………………………………………………………. |
Kết đoạn: Khẳng định lại cảm xúc về bài thơ và ý nghĩa của nó đối với bản thân. |
……………………………………………………………….. ………………………………………………………………. ……………………………………………………………….. ………………………………………………………………. |
Đề thi học kì 2 Ngữ văn 6 Cánh diều có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối kì 1 Ngữ văn 6 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối kì 1 Ngữ văn 6 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 4)
Đề thi cuối kì 1 Ngữ văn 6 Chân trời sáng tạo có đáp án (đề 13)
Đề thi cuối kì 1 Ngữ văn 6 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 5)
Đề thi giữa kì 2 Ngữ văn 6 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 1)
Đề thi học kì 2 Ngữ văn 6 Cánh diều có đáp án (Đề 2)
Đề thi giữa kì 1 Ngữ văn 6 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 6)
về câu hỏi!