Câu hỏi:

17/10/2022 1,991

Hãy đánh giá bài thơ lục bát của bản thân dựa vào bảng gợi ý bên dưới:

Phương diện

Nội dung kiểm tra

Đạt

Chưa đạt

Hình thức

Bài thơ gồm các dòng lục (6 tiếng) và dòng bát (8 tiếng) xen kẽ.

 

 

Các dòng thơ được ngắt nhịp chẵn.

 

 

Cách hiệp vần: tiếng thứ 6 của dòng lục vần với tiếng thứ 6 của dòng bát kế tiếp.

 

 

Tiếng thứ 6 của dòng bát vần với tiếng thứ 6 của dòng lục kế tiếp.

 

 

Bài thơ sử dụng một số biện pháp tu từ: so sánh, nhân hóa, điệp từ, điệp ngữ…

 

 

Các từ ngữ trong bài thơ thể hiện tình cảm, cảm xúc của người viết.

 

 

Nội dung

Bài thơ thể hiện được một trạng thái cảm xúc, một suy nghĩ, một cách nhìn nào đó về cuộc sống.

 

 

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Trả lời:

Phương diện

Nội dung kiểm tra

Đạt

Chưa đạt

Hình thức

Bài thơ gồm các dòng lục (6 tiếng) và dòng bát (8 tiếng) xen kẽ.

x

 

Các dòng thơ được ngắt nhịp chẵn.

x

 

Cách hiệp vần: tiếng thứ 6 của dòng lục vần với tiếng thứ 6 của dòng bát kế tiếp.

x

 

Tiếng thứ 6 của dòng bát vần với tiếng thứ 6 của dòng lục kế tiếp.

x

 

Bài thơ sử dụng một số biện pháp tu từ: so sánh, nhân hóa, điệp từ, điệp ngữ…

x

 

Các từ ngữ trong bài thơ thể hiện tình cảm, cảm xúc của người viết.

x

 

Nội dung

Bài thơ thể hiện được một trạng thái cảm xúc, một suy nghĩ, một cách nhìn nào đó về cuộc sống.

x

 

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Trả lời:

Thanh trắc là: thanh điệu không bằng phẳng. Thanh này có âm diệu diễn biến phức tạp trong thanh điệu. thanh này khi lên khi xuống, thể hiện ra bằng một đường nét không bằng phẳng và không đồng đều.

Thanh bằng là: thanh điệu bằng phẳng, không có sự cao giọng hay thấp giọng khi đọc. Và là những thanh điệu mà khi thể hiện, đường nét âm điệu diễn biến bằng phẳng, đồng đều từ đầu đến cuối, không có sự lên xuống bất thường nào.

Thanh trắc gồm những dấu: dấu sắc, dấu hỏi, dấu ngã, gấu nặng.

Thanh bằng gồm những: tiếng hay chữ không có dấu (gọi là thanh ngang) và những tiếng hay chữ có dấu huyền.

Tiếng trầm gồm các từ và tiếng có dấu: là những tiếng có dấu hỏi và dấu nặng.

Tiếng bổng gồm các từ và tiếng có dấu: là những tiếng có thanh ngang, ngã, sắc.

Lời giải

Trả lời:

Tiếng chim vách núi nhỏ dần

Rì rầm tiếng suối khi gần khi xa

Ngoài thềm rơi chiếc lá đa

Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng.

(Theo Trần Đăng Khoa)

- Cách ngắt nhịp: 4/2/2

- Gieo vần: “dần – gần; đa – là”

Câu 4

Hoàn thành bảng sau để khái quát một số đặc điểm của thơ lục bát.

Khái niệm

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

Cách gieo vần

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

Cách ngắt nhịp

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

Thanh điệu

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

Hình ảnh

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Viết một đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ lục bát em yêu thích theo gợi ý sau:

Bố cục

Nội dung viết

Mở đoạn: Giới thiệu nhan đề, tác giả, cảm xúc chung về đoạn thơ.

………………………………………………………………..

……………………………………………………………….

………………………………………………………………..

……………………………………………………………….

Thân đoạn:

- Trình bày những nét đặc sắc về nội dung, nghệ thuật của bài thơ.

- Trích dẫn cụ thể từ ngữ trong văn bản.

………………………………………………………………..

……………………………………………………………….

………………………………………………………………..

……………………………………………………………….

………………………………………………………………..

……………………………………………………………….

………………………………………………………………..

……………………………………………………………….

Kết đoạn: Khẳng định lại cảm xúc về bài thơ và ý nghĩa của nó đối với bản thân.

………………………………………………………………..

……………………………………………………………….

………………………………………………………………..

……………………………………………………………….

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay