Câu hỏi:
01/11/2022 608Answer the questions about My Family (Trả lời các câu hỏi về Gia đình tôi)
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
1. c |
2. b |
3. b |
4. b |
5. c |
Hướng dẫn dịch:
1. Tiêu đề khác cho bài viết này là gì? Sydney và gia đình của cô ấy.
2. Los Angeles nằm giữa San Francisco và San Diego.
3. Ai là người trong đại gia đình của Sydney? Amelia.
4. Theo đề bài, Sydney có bao nhiêu anh em họ? Một.
5. Đội bóng chày yêu thích của Jerry là L.A. Dodgers.
Đã bán 133
Đã bán 161
Đã bán 361
Đã bán 230
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences. Use the words from B (Hoàn thành các câu. Sử dụng các từ bài B)
1. Your parents are your mom and …
2. Your sister is your mother's …
3. Your mother's brother is your and …
Câu 2:
Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi)
1. Who's in your immediate family?
2. How many people are there in your extended family?
3. What countries do your aunts and uncles live in?
Câu 3:
Complete the sentences. Use the correct forms of “do” and “have” (Hoàn thành các câu. Sử dụng các dạng đúng của “do” và “have”)
1. Do you have any nephews? (do)
2. She … two nieces. (have)
3. No, I don't … any brothers or sisters. (have)
4. … he … any cousins? (do, have)
5. Amy and Alicia … a brother-in-law. (have)
6. No, she … any sisters. (do, have)
Câu 4:
Complete the conversation. IN CLASS Practice with a partner (Hoàn thành cuộc trò chuyện. TRONG LỚP Thực hành với một bạn)
Steve: Rosa, who's that in the photo?
Rosa: That's my uncle. My dad (1) three brothers.
Steve: Do you (2) any cousins?
Rosa: Yeah! Lots!
Steve: How many cousins do you (3)?
Rosa: I (4) nine.
Steve: Really?
Rosa: Yes. My mom has even more. She (5) 15 cousins!
Steve: Wow! I only (6) two cousins.
Câu 5:
Complete the sentences. Use the words from B. (Hoàn thành các câu. Sử dụng các từ bài B.)
1. Roberta is my husband's mother. Roberta is my …
2. Silvia is my grandfather's mother. Silvia is my …
3. José is my brother's son. José is my …
4. Tanaka is my wife's father. Tanaka is my …
5. Haejin is my sister's daughter. Haejin is my …
6. Andre is my mother's grandfather. Andre is my …
Câu 6:
Look at the family tree. Red names are female and black names are male. Answer the questions (Nhìn vào cây phả hệ gia đình. Tên màu đỏ là nữ và tên màu đen là nam. Trả lời các câu hỏi)
1. Who's your aunt?
2. Who are your cousins?
3. Who's your grandmother?
4. Who are your uncles?
5. Who's your father's father?
6. Who's your uncle's son?
Câu 7:
Read the text. Complete the family tree (Đọc văn bản. Hoàn thành cây gia đình)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Bài tập trắc nghiệm Unit 9 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A Closer Look 1 - Từ vựng phần 1 có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A Closer Look 1 - Từ vựng phần 2 có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 Ngữ âm: Cách đọc đuôi –ed có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án - Đề 1
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận