Câu hỏi:
01/11/2022 415Unscramble the words. (Sắp xếp các từ)
1. is / . / Thomas / my / cousin
2. have / you / ? / any / Do / brothers
3. children / have /I/./ three
4. any / she / ? / sisters / Does / have
5. have / she / . / No, / any / doesn't / cousins
6. a / I / son. / have / and / a / daughter
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. Thomas is my cousin.
2. Do you have any brothers?
3. I have three children.
4. Does she have any sisters?
5. No, she doesn't have any cousins.
6. I have a daughter and a son. / I have a son and a daughter.
Hướng dẫn dịch:
1. Thomas là anh họ của tôi.
2. Bạn có anh em nào không?
3. Tôi có ba đứa con.
4. Cô ấy có chị em gái nào không?
5. Không, cô ấy không có anh em họ hàng nào.
6. Tôi có một con gái và một con trai. / Tôi có một con trai và một con gái.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences. Use the words from B (Hoàn thành các câu. Sử dụng các từ bài B)
1. Your parents are your mom and …
2. Your sister is your mother's …
3. Your mother's brother is your and …
Câu 2:
Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi)
1. Who's in your immediate family?
2. How many people are there in your extended family?
3. What countries do your aunts and uncles live in?
Câu 3:
Complete the sentences. Use the correct forms of “do” and “have” (Hoàn thành các câu. Sử dụng các dạng đúng của “do” và “have”)
1. Do you have any nephews? (do)
2. She … two nieces. (have)
3. No, I don't … any brothers or sisters. (have)
4. … he … any cousins? (do, have)
5. Amy and Alicia … a brother-in-law. (have)
6. No, she … any sisters. (do, have)
Câu 4:
Complete the conversation. IN CLASS Practice with a partner (Hoàn thành cuộc trò chuyện. TRONG LỚP Thực hành với một bạn)
Steve: Rosa, who's that in the photo?
Rosa: That's my uncle. My dad (1) three brothers.
Steve: Do you (2) any cousins?
Rosa: Yeah! Lots!
Steve: How many cousins do you (3)?
Rosa: I (4) nine.
Steve: Really?
Rosa: Yes. My mom has even more. She (5) 15 cousins!
Steve: Wow! I only (6) two cousins.
Câu 5:
Complete the sentences. Use the words from B. (Hoàn thành các câu. Sử dụng các từ bài B.)
1. Roberta is my husband's mother. Roberta is my …
2. Silvia is my grandfather's mother. Silvia is my …
3. José is my brother's son. José is my …
4. Tanaka is my wife's father. Tanaka is my …
5. Haejin is my sister's daughter. Haejin is my …
6. Andre is my mother's grandfather. Andre is my …
Câu 6:
Look at the family tree. Red names are female and black names are male. Answer the questions (Nhìn vào cây phả hệ gia đình. Tên màu đỏ là nữ và tên màu đen là nam. Trả lời các câu hỏi)
1. Who's your aunt?
2. Who are your cousins?
3. Who's your grandmother?
4. Who are your uncles?
5. Who's your father's father?
6. Who's your uncle's son?
Câu 7:
Answer the questions about My Family (Trả lời các câu hỏi về Gia đình tôi)
về câu hỏi!