Cho phản ứng: 2NaCl (s) → 2Na (s) + Cl2 (g)
Biết \[{\Delta _f}H_{298}^0(NaCl) = - 411,2\,(kJmo{l^{ - 1}})\]. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này là
Cho phản ứng: 2NaCl (s) → 2Na (s) + Cl2 (g)
Biết \[{\Delta _f}H_{298}^0(NaCl) = - 411,2\,(kJmo{l^{ - 1}})\]. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này là
A. -822,4 kJ.
B. +822,4 kJ.
C. -411,2 kJ.
D. +411,2 kJ.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng là: B
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng:
\[{\Delta _r}H_{298}^0 = 2 \times {\Delta _f}H_{298}^0(Na(s)) + 1 \times {\Delta _f}H_{298}^0(C{l_2}(g)) - 2 \times {\Delta _f}H_{298}^0(NaCl(s))\]
= 2 × 0 + 1 × 0 – 2 × (-411,2) = 822,4 (kJ).
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Bảo quản nơi thoáng mát, khô ráo, có nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng Mặt Trời.
B. Bảo quản nơi thoáng mát, khô ráo, nhiều ánh sáng Mặt Trời.
C. Bảo quản nơi thoáng mát, tránh ánh sáng Mặt Trời và tránh nhiệt độ cao.
D. Bảo quản nơi kín gió, có ánh sáng Mặt Trời.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
\[{\Delta _r}H_{298}^0 = {\Delta _f}H_{298}^0(N{H_3}(g)) + {\Delta _f}H_{298}^0(C{O_2}(g)) + {\Delta _f}H_{298}^0({H_2}O(g)) - {\Delta _f}H_{298}^0(N{H_4}HC{O_3}(s))\]
= –46,11– 393,51– 241,82 – (–849,40)
= 167,96 kJ < 0.
Phản ứng trên là phản ứng thu nhiệt, do vậy ở nơi có nhiệt độ cao (hay tiếp xúc trực tiếp ánh sáng mặt trời) bột nở sẽ có thể bị phân hủy tạo thành các khí.
Do đó cách bảo quản bột nở: Bảo quản nơi thoáng mát, tránh ánh sáng Mặt Trời và tránh nhiệt độ cao.
Câu 2
A. +850,5 kJ.
B. - 850,5 kJ.
C. -839 kJ.
D. +839 kJ.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
2Al(s) + Fe2O3(s) 2Fe(s) + Al2O3(s)
\[{\Delta _r}H_{298}^0 = 2.{\Delta _f}H_{298}^0(Fe(s)) + {\Delta _f}H_{298}^0(A{l_2}{O_3}(s)) - 2.{\Delta _f}H_{298}^0(Al(s)) - {\Delta _f}H_{298}^0(F{e_2}{O_3}(s))\]
= 2.0 + (-1676,00) – 2.0 – (-825,5) = -850,5 kJ.
Câu 4
A. Phản ứng tỏa nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4.
B. Phản ứng thu nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4.
C. Phản ứng tỏa nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2.
D. Phản ứng thu nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. –110,5 kJ/mol.
B. +110,5 kJ/mol.
C. –141,5 kJ/mol.
D. –221,0 kJ/mol.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. - 1559,7 (kJ).
B. +1559,7 (kJ).
C. - 1644,4 (kJ).
D. +1644,4 (kJ).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.