Câu hỏi:
05/11/2022 303Em hãy nêu ví dụ cho thấy thông tin giúp em:
Có những lựa chọn trang phục phù hợp hơn.
Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
Mỗi hoạt động như học tập, thể thao, du lịch, liên hoan, ... đều có mục tiêu khác nhau, thời gian, không gian tổ chức khác nhau, thời tiết nóng - lạnh, mưa - nắng khác nhau. Tất cả đều ảnh hưởng đến việc lựa chọn trang phục. Nếu em có được càng nhiều thông tin em càng dễ dàng trong việc lựa chọn trang phục phù hợp.
Trả lời:
Thông tin thời tiết giúp em lựa chọn trang phục phù hợp với từng hoạt động khác nhau.
Ví dụ: Vào những ngày nhiệt độ chênh lệch lớn, trời lạnh vào buổi sáng, nắng nóng vào buổi trưa thì khi đi học em nên mặc áo sơ mi bên trong áo khoác để khi nóng, bỏ bớt áo khoác ngoài.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông.
Câu 2:
Bảng 1.1 cho biết lượng mưa trung bình hàng tháng (theo đơn vị mm) của hai năm 2017, 2018 ở một số địa phương (theo Tổng cục Thống kê).
Bảng 1.1. Lượng mưa trung bình hằng tháng
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Hà Nội |
43,8 |
11,2 |
73,2 |
39,0 |
157,2 |
200,7 |
438,6 |
298,3 |
248,3 |
177,1 |
23,8 |
65,9 |
Huế |
201,0 |
126,6 |
34,1 |
119,2 |
127,9 |
134,2 |
258,7 |
78,2 |
216,6 |
325,9 |
484,5 |
560,5 |
Đà Nẵng |
78,9 |
36,1 |
24,5 |
89,5 |
40,9 |
92,2 |
216,3 |
117,1 |
168,8 |
308,5 |
518,6 |
163,5 |
Vũng Tàu |
58,5 |
0,4 |
1,2 |
22,4 |
166,8 |
287,7 |
203,5 |
167,6 |
267,9 |
297,1 |
143,0 |
24,9 |
Em hãy xem nội dung Bảng 1.1 và trả lời các câu hỏi sau:
Trả lời câu hỏi: “Huế ít mưa nhất vào tháng nào trong năm?”. Câu trả lời là thông tin hay dữ liệu?
Câu 3:
Em hãy nối mỗi mục ở cột A với một mục phù hợp ở cột B.
A |
|
B |
1) “Phạm Văn A”, 2000, “xã X, huyện H, tỉnh T”. |
a) Vật mang tin |
|
2) Phạm Văn A, sinh năm 2000, thường trú tại xã X, huyện H, tỉnh T. |
b) Dữ liệu |
|
3) Tờ giấy in thông báo truy nã. |
c) Thông tin |
Câu 4:
Bảng 1.1 cho biết lượng mưa trung bình hàng tháng (theo đơn vị mm) của hai năm 2017, 2018 ở một số địa phương (theo Tổng cục Thống kê).
Bảng 1.1. Lượng mưa trung bình hằng tháng
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Hà Nội |
43,8 |
11,2 |
73,2 |
39,0 |
157,2 |
200,7 |
438,6 |
298,3 |
248,3 |
177,1 |
23,8 |
65,9 |
Huế |
201,0 |
126,6 |
34,1 |
119,2 |
127,9 |
134,2 |
258,7 |
78,2 |
216,6 |
325,9 |
484,5 |
560,5 |
Đà Nẵng |
78,9 |
36,1 |
24,5 |
89,5 |
40,9 |
92,2 |
216,3 |
117,1 |
168,8 |
308,5 |
518,6 |
163,5 |
Vũng Tàu |
58,5 |
0,4 |
1,2 |
22,4 |
166,8 |
287,7 |
203,5 |
167,6 |
267,9 |
297,1 |
143,0 |
24,9 |
Em hãy xem nội dung Bảng 1.1 và trả lời các câu hỏi sau:
Phát biểu "Tháng 6, Đà Nẵng ít mưa nhất so với các thành phố Hà Nội, Huế, Vũng Tàu là thông tin hay dữ liệu?
Câu 5:
Bảng 1.1 cho biết lượng mưa trung bình hàng tháng (theo đơn vị mm) của hai năm 2017, 2018 ở một số địa phương (theo Tổng cục Thống kê).
Bảng 1.1. Lượng mưa trung bình hằng tháng
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Hà Nội |
43,8 |
11,2 |
73,2 |
39,0 |
157,2 |
200,7 |
438,6 |
298,3 |
248,3 |
177,1 |
23,8 |
65,9 |
Huế |
201,0 |
126,6 |
34,1 |
119,2 |
127,9 |
134,2 |
258,7 |
78,2 |
216,6 |
325,9 |
484,5 |
560,5 |
Đà Nẵng |
78,9 |
36,1 |
24,5 |
89,5 |
40,9 |
92,2 |
216,3 |
117,1 |
168,8 |
308,5 |
518,6 |
163,5 |
Vũng Tàu |
58,5 |
0,4 |
1,2 |
22,4 |
166,8 |
287,7 |
203,5 |
167,6 |
267,9 |
297,1 |
143,0 |
24,9 |
Em hãy xem nội dung Bảng 1.1 và trả lời các câu hỏi sau:
Các con số trong bảng là thông tin hay dữ liệu?
về câu hỏi!