Câu hỏi:
05/11/2022 315Read and listen to the quiz on page 15. Match the pictures with the questions in the quiz. Write 1-7 in the boxes. (Đọc và nghe bộ câu hỏi ở trang 15. Nối tranh với những câu hỏi trong bộ câu hỏi. Điền 1-7 vào ô trống.)
Audio 1.06
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1 - D |
2 - A |
3 - C |
4 - F |
5 – B |
6 - E |
7 - G |
Hướng dẫn dịch:
Bạn có chăm sóc tốt bản thân không?
Giáo viên đưa cho bạn rất nhiều bài tập về nhà? Bố mẹ bạn luôn muốn bạn dòn phòng ngủ? Mặc dù bạn bận rộn với bài tập trên trường và việc nhà, nó quan trọng để dành thời gian làm những thứ bạn thích. Mỗi người đều cần niềm vui. Vì vậy làm bài kiểm tra của chúng tôi và tìm ra. Bạn có chăm sóc tốt cho bản thân không?
1. Bạn cười nhiều không?
a. Có, tôi cười mọi lúc.
b. Tôi chỉ cười khi tôi vui.
c. Bạn thân tôi nói rằng tôi hiếm khi cười.
2. Bạn có bao nhiêu sở thích?
a. Tôi có nhiều sở thích.
b. Một hoặc hai.
c. Tôi không có sở thích nào cả.
3. Khi nào bạn thư giãn?
a. Vào buổi sáng, chiều và tối.
b. Tôi thư giãn khi tôi có thời gian.
c. Tôi hiếm khi thư giãn. Tôi bận hầu như mọi lúc.
4. Bạn ngủ bao nhiêu giờ mỗi đêm?
a. 9 đến 10 tiếng
b. khoảng 8 tiếng
c. nhỏ hơn 8 tiếng
5. Bạn có thích tập thể dục không?
a. Tôi luyện tập mỗi ngày – nó vui.
b. Tôi thỉnh thoảng tập thể dục – nó ổn.
c. Tôi hiếm khi tập thể dục – nó nhàm chán.
6. Bạn có thích xếp hình và ô chữ không?
a. Tôi thích chúng.
b. Chúng ổn.
c. Tôi không thực sự thích chúng. Chúng nhàm chán.
7. Bạn thường làm những việc nào trong những việc dưới đây?
a. Nói chuyện với bạn bè và gia đình.
b. Gặp gỡ bạn bè online.
c. Xem TV và chơi điện tử.
Điểm của bạn:
Hầu như là A: Bạn chăm sóc bản thân tốt. Bạn biết cách để có niềm vui và tận hưởng cuộc sống.
Hẩu như là B: Bạn chăm sóc bản thân ổn. Tuy nhiên, bạn nên dành nhiều thời gian hơn cho bản thân.
Hẩu như là C: Bạn chăm sóc bản thân không tốt. Cố gắng và có nhiều niềm vui hơn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Speaking: Are these activities fun? Use always, sometimes or never. Work in pairs and compare your ideas with your partner. (Nói: Những hoạt động này có vui không? Sử dụng luôn luôn, thỉnh thoảng hoặc không bao giờ. Làm việc theo nhóm và so sánh ý kiến của bạn với bạn cặp của bạn.)
Câu 2:
Which activity in the list does each photo describe? Write 1-8 in the boxes (Hoạt động nào trong danh sách dưới đây mà mỗi bức tranh mô tả? Viết 1-8 vào các ô)
Câu 3:
Speaking: Take the quiz on page 15 and find out your score. Then compare with your partner. (Nói: Làm bộ câu hỏi ở trang 15 và tìm ra điểm của bạn. Sau đó so sánh với bạn cặp của bạn.)
Câu 4:
Speaking: Think of more activities and say what you think. (Nói: Nghĩ về nhiều hoạt động hơn và nói cái bạn nghĩ.)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài 4: Phát âm –âm /F/ và /V/
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
Bài 1: Từ vựng – âm hạc và nghệ thuật
Bài 4: Ngữ pháp – verbs of liking + v-ing
Bài 9: Kiểm tra unit 4
Bài 1: Từ vựng
về câu hỏi!