Do you know any sports protective equipment? Match the sports protective equipment (1-6) with the photos (A-F). (Bạn có biết những dụng cụ nào bảo vệ thể thao không? Nối những dụng cụ bảo vệ thể thao (1-6) với những bức ảnh (A-F)
Do you know any sports protective equipment? Match the sports protective equipment (1-6) with the photos (A-F). (Bạn có biết những dụng cụ nào bảo vệ thể thao không? Nối những dụng cụ bảo vệ thể thao (1-6) với những bức ảnh (A-F)

Quảng cáo
Trả lời:
|
1 – A |
2 – D |
3 – C |
4 – F |
5 – E |
6 - B |
Hướng dẫn dịch:
1. kính bơi
2. băng khuỷu tay
3. áo bảo hộ
4. mũ bảo hiểm
5. găng tay
6. đồ lặn
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Gợi ý:
People need goggles for swimming to protect their eyes.
People need helmets for cycling to protect their heads.
Hướng dẫn dịch:
Con người cần kính bơi khi bơi để bảo vệ mắt của họ.
Con người cần mũ bảo hiểm khi đua xe để bảo vệ đầu của họ.
