Câu hỏi:
13/07/2024 426Read and listen to the article. Write the information about these two sportspeople in the boxes. (Đọc và nghe bài báo. Điền thông tin về 2 vận động viên thể thao này vào ô trống.)
Audio 1.19
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. Terezinha Guilhermina
2. Brazil (nước Bra-xin)
3. David Weir
4. the UK (vương quốc Anh)
Hướng dẫn dịch:
Thể thao dành cho tất cả
Thế vận hội Paralympic là một sự kiện thể thao lớn cho vận động viên khuyết tật. Họ cho thế giới thấy tất cả những điều tuyệt vời mà những vận động viên nàylàm được. Đây là hai vận động viên Paralympia tuyệt vời.
Terezinha Guilhermina xuất thân trong một gia đình nghèo khó ở Brazil. Cô ấy không nhìn rõ lắm nhưng cô ấy có thể chạy rất nhanh. Cô ấy chạy với sự giúp đỡ của người hướng dẫn, Guilherme. Guilherme cũng có thể chạy nhanh, và anh ấy có thể nhìn thấy. Anh ấy giúp Terezinha tiếp tục đi đúng hướng. Terezinha rất thành công. Cô ấy là vận động viên Paralympia đoạt huy chương vàng trong cuộc đua 200 mét.
David Weir là một vận động viên xe lăn đến từ Vương quốc Anh. Anh ấy có vấn đề với đôi chân của mình. Anh ấy không thể sử dụng chúng để chạy hoặc đi bộ để anh ta đua trên một chiếc xe lăn đặc biệt. Anh ấy di chuyển xe lăn bằng tay của mình. David có
đã có sáu huy chương vàng từ Thế vận hội Paralympic ở Bắc Kinh và Luân Đôn. Anh ấy cũng là người sáu lần chiến thắng cuộc thi Marathon Luân Đôn.
Sự thật: Sinh nhật của Terezinha là vào mùng 3 tháng 10. Sinh nhật của David vào mùng 5 tháng 6.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the text again and answer the questions. (Đọc bài văn một lần nữa và trả lời câu hỏi.)
Câu 2:
Speaking: Work in pairs. Discuss these questions. (Nói: Làm việc theo cặp. Thảo luận những câu hỏi này.)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài 4: Phát âm –âm /F/ và /V/
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
Bài 1: Từ vựng – âm hạc và nghệ thuật
Bài 4: Ngữ pháp – verbs of liking + v-ing
Bài 9: Kiểm tra unit 4
Bài 1: Từ vựng
về câu hỏi!