Câu hỏi:

05/11/2022 344

Listen again. Answer the questions. (Nghe lại một lần nữa. Trả lời những câu hỏi sau.)

Listen again. Answer the questions. (Nghe lại một lần nữa. Trả lời những câu hỏi sau.) (ảnh 1)

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. She is 12 years old.

2. It isn’t very exciting but it’s OK.

3. She is having dance lessons.

4. She does tae kwon do three times a week.

5. Because she can wear warm clothes and cycle around town but doesn’t feel hot.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy 12 tuổi.

2. Nó không quá thú vị nhưng ổn.

3. Cô ấy đang tham gia những lớp học nhảy.

4. Cô ấy tập tae kwon do 3 lần một tuần.

5. Bởi vì cô ấy có thể mặc quần áo ấm và đạp xe xung quanh thị trấn nhưng không thấy nóng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Write a short text about your hobby (60-80 words). Use the questions to help you. (Viết một đoạn văn ngắn về sở thích của bạn (60-80 từ). Sử dụng những câu hỏi sau để giúp bạn.)

Write a short text about your hobby (60-80 words). Use the questions to help you. (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 1,820

Câu 2:

Read the text about Dan. What is his hobby? (Đọc bài văn về Dan. Sở thích của anh ấy là gì?)

Read the text about Dan. What is his hobby? (Đọc bài văn về Dan. Sở thích của anh ấy là gì?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 1,101

Câu 3:

Rewrite the following sentences using the given words in brackets. (Viết lại những câu dưới đây sử dụng những từ đã cho trong ngoặc.

Rewrite the following sentences using the given words in brackets. (Viết lại những câu dưới (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 718

Câu 4:

Complete these conditional sentences. Use your own ideas. (Hoàn thành những câu điều kiện sau. Sử dụng ý tưởng riêng của bạn.)

Complete these conditional sentences. Use your own ideas. (Hoàn thành những  (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 659

Câu 5:

Complete the text. Use the present simple or present continuous form for the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn văn. Sử dụng dạng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn cho động từ trong ngoặc.)

Complete the text. Use the present simple or present continuous form for the verbs in (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 587

Câu 6:

Read the text again and mark the sentences T (true) or F (false). (Đọc bài văn một lần nữa và đánh vào câu T (đúng) hoặc F (sai).)

Read the text again and mark the sentences T (true) or F (false). (Đọc bài văn  (ảnh 1)

Xem đáp án » 11/07/2024 462

Câu 7:

Write four sentences, using the words you choose in Exercise 6. (Viết 4 câu, sử dụng những từ bạn chọn trong bài tập 6.)

Write four sentences, using the words you choose in Exercise 6.  (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 369

Bình luận


Bình luận