Câu hỏi:

11/07/2024 418

Look at the example from the article. Find the past tense of other verbs and write them in the table. (Nhìn vào ví dụ từ bài báo. Tìm thì quá khứ đơn của những động từ và viết chúng vào bảng.)

Look at the example from the article. Find the past tense of other verbs and write (ảnh 1)

Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).

Mua bộ đề Hà Nội Mua bộ đề Tp. Hồ Chí Minh Mua đề Bách Khoa

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. make (làm)

made (đã làm)

5. get (nhận)

got (đã nhận)

2. come (đến)

came (đã đến)

6. sell (bán)

sold (đã bán)

3. find (tìm)

found (đã tìm)

7. win (thắng)

won (đã thắng)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the text. Use the past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn văn. Sử dụng dạng quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)

Complete the text. Use the past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn văn (ảnh 1)

Xem đáp án » 11/07/2024 426

Câu 2:

Put the verbs in the correct form to complete the dialogues. (Chia động từ ở dạng đúng để hoàn thành cuộc hội thoại.)

Put the verbs in the correct form to complete the dialogues. (Chia động từ ở dạng  (ảnh 1)

Xem đáp án » 11/07/2024 426

Câu 3:

Choose the correct answers to the questions. Use the text on page 50 to help you. Then choose the correct words to complete the rule. (Chọn những câu trả lời đúng cho những câu hỏi. Sử dụng đoạn văn ở trang 50 để giúp bạn.)

Choose the correct answers to the questions. Use the text on page 50 to help you (ảnh 1)

Xem đáp án » 11/07/2024 255

Bình luận


Bình luận