Câu hỏi:
06/11/2022 435Look at the pictures. These animals don’t exist today; they’re extinct. Match them with the names in the text. Write 1–3 in the boxes. (Nhìn vào những bức tranh. Ngày nay những động vật này không tồn tại; chúng đã tuyệt chủng. Ghép chúng với tên trong văn bản. Điền 1–3 vào các ô trống.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1 – A |
2 – C |
3 – B |
Hướng dẫn dịch:
Những động vật tuyệt chủng
1. Chim cưu (Chim dodo)
Dodo là một con chim. Nó sống trên đảo Mauritius, ở Ấn Độ Dương. Có một thời gian, có hàng ngàn con trên đảo. Sau đó, những người từ Châu Âu đến và bắt đầu ăn chúng. Người châu Âu lấy những con vật chẳng hạn như chó và mèo đến hòn đảo, và các con vật đã ăn trứng của dodo. Vì vậy, tại sao dodo không bay khỏi mọi người?
Bởi vì nó không thể bay. Và vào năm 1681, nó bị tuyệt chủng.
2. Con mèo răng kiếm
Con mèo nguy hiểm này sống cách đây hàng nghìn năm, ở Bắc và Nam Mỹ. Nó có hai chiếc răng rất lớn mà nó đã từng sử dụng giết động vật. Bạn có thể nhìn thấy những chiếc răng này ngay cả khi miệng của con mèo đã được đóng lại. Mọi người nghĩ rằng con mèo này có thể giết những con vật rất lớn. Nó đã tuyệt chủng vào khoảng 10.000 TCN bởi vì không có đủ thức ăn cho nó.
3. Tê giác len
Loài vật rất lớn này sống ở giữa châu Âu và châu Á cho đến khoảng 8.000 TCN. Nó có hai chiếc sừng - chiếc lớn đôi khi dài một mét. Nó có một chiếc áo khoác len dày, vì vậy nó có thể giữ ấm trong những mùa đông lạnh giá. Nhưng sau đó thời tiết thay đổi rất nhiều và tê giác lông cừu không thể sống trong thời tiết ấm áp. Ngoài ra, nhiều người đã giết chúng để làm thức ăn. Vì vậy, chúng đã chết.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the article again. Write the names. (Đọc bài báo một lần nữa. Viết các tên.)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài 4: Phát âm –âm /F/ và /V/
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
Bài 1: Từ vựng – âm hạc và nghệ thuật
Bài 4: Ngữ pháp – verbs of liking + v-ing
Bài 9: Kiểm tra unit 4
Bài 1: Từ vựng
về câu hỏi!